Transportation - Phương tiện giao thông là một chủ đề phổ biến trong các đề thi IELTS Speaking vào những năm gần đây. Tuy các câu hỏi thuộc chủ đề này thường khá quen thuộc nhưng có nhiều bạn thí sinh vẫn thường gặp khó khăn khi xử lý vì vốn từ vựng còn chưa đủ hoặc chưa nắm rõ cách thức triển khai các luận điểm trong câu trả lời.
Thông qua bài viết này, IDP IELTS sẽ giúp bạn củng cố lại vốn từ vựng thuộc chủ đề Transportation, cùng những bài tập mẫu giúp bạn làm quen với bài thi và chinh phục điểm số cao nhất.
Sẵn sàng chinh phục kỳ thi IELTS cùng IDP để đủ điều kiện đăng ký thi IELTS One Skill Retake - Thi lại 1 kỹ năng.
1. Bài mẫu chủ đề Transportation - Speaking Part 1
Câu hỏi: How often do you take buses?
Nearly everyday. Since my house is so far away from my institution, it’s impossible for me to travel by motorbike. Additionally, there is constant traffic, particularly during rush hours, and the air is significantly contaminated by exhaust fumes. So, in order to save time, money, and to contribute less to pollution, I’d rather take the bus.
Vocabulary ghi điểm:
institution (n): tổ chức, công ty
constant (adj): liên tục, không ngừng nghỉ
rush hours (n): giờ cao điểm
contaminated (adj): bị ô nhiễm
exhaust fumes (n): khí thải
contribute (v): góp phần
Câu hỏi: Will there be more people taking public transportation in the future?
It’s difficult to forecast whether public transportation will be used more in the future based on how it is currently used. But to be completely honest, I wish more people would use metro transit. Public transportation, in my opinion, is the only method to stop global warming and environmental damage since the Earth is warming and getting more and more uninhabitable.
Vocabulary ghi điểm:
metro transit (n): tàu điện ngầm
global warming (n): sự nóng lên toàn cầu
environmental damage (n): thiệt hại về môi trường
uninhabitable (adj): không thể ở được
Câu hỏi: Would you ride bikes to work in the future?
Absolutely not. You expose yourself to erratic weather and air pollution when you ride a bike. The main thoroughfares or the highway, where vehicles, motorcycles, and buses will be traveling at a fast rate of speed, are worse, I’m afraid. Therefore, I’d like to ride a motorcycle or take the bus.
Vocabulary ghi điểm:
expose yourself to (v): khiến cho bản thân dính dáng tới
erratic weather: thời tiết thất thường
thoroughfares (n): đại lộ
2. Bài mẫu chủ đề Transportation - Speaking Part 2
Câu hỏi: Frequency of using public transport
Well, I travel by bus almost every day. You know, as it’s the cheapest way to get around, it seems to be the most suitable means of transport for a dirt-poor person like me. Besides, I would say that it’s the vehicle that I can just sit and admire the view.
To be quite honest, I take a bus from time to time, and it depends mostly on the weather. If the weather is fine, I prefer to travel on my own motorbike to the bus because of its mobility and convenience. But if it’s pouring with rain, I would definitely choose to travel by bus because I don’t wanna put a raincoat on. Besides, it’s too dangerous for me to get around when the road is wet and slippery.
Honestly speaking, I rarely travel by bus because it’s always jam-packed. Moreover, it’s not particularly punctual, so I can always be late for work if I commute by bus. On top of that, whenever I hop on a bus, I feel uncomfortable, and the smell of a bus always makes me want to vomit.
Vocabulary ghi điểm:
get around (phrasal verb): đi lại (từ nơi này đến nơi khác)
a means of transport (noun phrase): phương tiện giao thông
dirt-poor (adj): rất nghèo
admire the view (verb phrase): thưởng thức cảnh
from time to time (idiom): thỉnh thoảng
mobility (noun): dễ dàng đi lại
pour with rain (verb phrase): mưa to
wet and slippery (adj phrase): (đường) ướt và trơn
jam-packed (adj): đông đúc
hop on a bus (verb phrase): lên xe bus
on top of that (idiom): thêm vào đó
vomit (verb): buồn nôn
punctual (adj): đúng giờ
3. Bài mẫu chủ đề Transportation - Speaking Part 3
Câu hỏi: What are the pros and cons of low-cost air travel?
Obviously it will be easier for people to travel, especially the low-income people. However, more flights can bring more air pollution because the current planes still use fossil power to operate like oil or gas.
Vocabulary ghi điểm:
low-income (adj): thu nhập thấp
fossil power (noun phrase): năng lượng hóa thạch
operate (v): vận hành
Câu hỏi: How easy is it to travel around your country?
Normally it is easy to travel in my country, however, in the big cities, the traffic jams are terrible in rush hour because of private cars and motorbikes. Therefore, I prefer using public transportation like buses to my own bikes to commute from home to work.
Vocabulary ghi điểm:
traffic jam (noun): tắc đường
rush hour (noun): giờ cao điểm
commute (verb): di chuyển
Câu hỏi: Which method of travel do you consider safest? Why?
Honestly, traveling by planes is my cup of tea because I suppose it is safest. It has its own flight line in the sky and can avoid most traffic crashes as a normal mode of transportation.
Vocabulary ghi điểm:
flight line (compound noun): đường bay
traffic crash (compound noun): va chạm giao thông
4. Vốn từ vựng bài thi Speaking chủ đề Transportation
Cùng khám phá những từ vựng giúp bạn ghi điểm trong phần thi IELTS Speaking chủ đề Transportation nhé. Đây là những từ đã được liệt kê theo các khía cạnh khác nhau của chủ đề nhằm giúp bạn ghi nhớ một cách dễ dàng nhất.
Từ vựng về đường giao thông
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
petrol station | trạm bơm xăng | The house is to the right of the petrol station. |
pedestrian crossing | vạch sang đường | She was mown down on a pedestrian crossing. |
pedestrian | người đi bộ | A pedestrian was injured in the accident |
ring road | đường vành đai | The ring road began to be permanently clogged with traffic. |
roundabout | bùng binh | Turn right at the next roundabout |
multi-storey car park | bãi đỗ xe nhiều tầng | A multi storey car park with space for 500 cars was also built at this time. |
one-way street | đường một chiều | I drove the wrong way down a one-way street. |
dual carriageway | xa lộ hai chiều | We're dual carriageway again, with grade separated junctions for the moment. |
level crossing | đoạn đường ray giao đường cái | The level crossing is not affected by roadworks or utility maintenance |
to change gear | chuyển số | He has power and strength and can change gear at will |
traffic signs/ traffic lights | biển báo giao thông/ đèn giao thông | A motorist must be able to read traffic signs |
transport infrastructure | cơ sở hạ tầng giao thông | Transport infrastructure to support the Olympic Games cost a further £380 million. |
Từ vựng về các loại xe
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
moped | xe gắn máy có bàn đạp | He goes to work on his moped |
van | xe thùng, xe lớn | We'll have to hire a van to move all that |
barge | sà lan | We hear the chants of the trackers as they pull the barge on the canal. |
caravan | xe nhà lưu động | They're staying in a caravan in wales for two weeks |
minibus | xe buýt nhỏ | The children go to school in a minibus. |
scooter | xe tay ga | You should not ride a scooter without using a helmet |
bike = bicycle | xe đạp | How will you get to work without a car? i'll buy a bike |
metro train | tàu điện ngầm | It operates just under of track compatible with Innovia metro trains |
space rocket / spacecraft | tên lửa không gian / tàu vũ trụ | To launch spacecraft its own apart be anthony diaz insurance service in space team of five |
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chủ đề transportation
5. Một số cách diễn đạt thường dùng trong chủ đề Transportation
Những cụm từ diễn đạt ghi điểm trong chủ đề Transportation
Cụm từ vựng | Ý nghĩa |
---|---|
reduce traffic accidents | giảm thiểu tai nạn giao thông |
raise people’s awareness | nâng cao ý thức con người |
install speed cameras | lắp đặt các camera theo dõi tốc độ |
the most popular mode of transport | phương tiện giao thông phổ biến nhất |
driving under the influence of… | lái xe dưới sự ảnh hưởng của… |
improve road traffic safety | cải thiện an toàn giao thông đường bộ |
licence suspension | việc tịch thu bằng lái |
run a red light | vượt đèn đỏ |
bad driving habits | những thói quen xấu khi lái xe |
pose a serious threat to… | gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho… |
ban cars from city centers | cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố |
Idiom thông dụng về chủ đề Transportation
Idiom | Ý nghĩa |
---|---|
to go from point A to point B | miêu tả việc di chuyển/đi lại |
bumper to bumper | đường tắc đến mức các xe đứng rất sát nhau và đi rất chậm |
backseat driver | những người không ở vị trí tài xế nhưng lại thích điều khiển người lái về kỹ năng lái xe của họ |
hitch a lift/ride | quá giang, đi nhờ xe |
hit the road | rời một nơi nào đó để lên đường tới nơi khác |
beat the traffic | ra đường trước giờ cao điểm để không bị tắc |
Xem thêm: Cách sử dụng Idiom trong bài thi IELTS Speaking
Ghi trọn điểm chủ đề Transportation cùng IDP!
Phía trên là những từ vựng đi kèm câu trả lời mẫu xoay quanh chủ đề Transportation nhằm giúp bạn nâng cao kiến thức để chinh phục điểm cao trong kỳ thi IELTS. Hy vọng bạn sẽ biết cách sử dụng những từ vựng trên một cách hiệu quả nhất để tối ưu thời gian làm bài cũng như ghi trọn điểm cho tất cả phần thi.
Để giúp bạn ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi, IDP cung cấp nguồn tài liệu luyện thi hữu ích bao gồm các Hội thảo sự kiện IELTS, Khóa học luyện thi được gợi ý dựa trên nhu cầu và trình độ của mỗi cá nhân.
Một khi đăng ký thi IELTS tại IDP, bạn sẽ được truy cập vào tài liệu luyện thi IELTS độc quyền gồm cẩm nang hướng dẫn làm bài, video chỉnh sửa những lỗi thường gặp cùng khóa luyện thi trực tuyến phát triển bởi chuyên gia từ Đại học Macquarie.
Đăng ký thi IELTS cùng IDP tại đây!
Bài viết cùng chủ đề: