IDP tổ chức kỳ thi IELTS tại các tỉnh thành với nhiều lịch thi IELTS và duy nhất cho phép bạn chọn ngày thi thực hiện phần thi kỹ năng Nói. Bạn có thể đăng ký lịch thi IELTS với hai hinh thức thi trên máy tính được tổ chức các ngày trong tuần hay thi trên giấy được tổ chức 3-4 lần/ tháng.
Hãy tham khảo lịch thi IELTS 2024 - 2025 tại các tỉnh thành dưới đây và lựa chọn thời điểm thi phù hợp với bạn nhất.
Bạn có thể xem toàn bộ lịch thi IELTS chi tiết:
Thi IELTS trên giấy: https://ielts.idp.com/book/IELTS?countryId=227
Lưu ý: Hình thức thi trên giấy không áp dụng thi lại 1 kỹ năng IELTS (OSR), tìm hiểu thêm về OSR tại đây.
Thi IELTS trên máy tính: https://bxsearch.ielts.idp.com/wizard/test-type
Lịch thi IELTS trên giấy tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 | |
7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 | |
7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 | |
7, 19 | 5*, 19 | 2, 16* | 7*, 21 | 4*, 25 | 8*, 22* | 8*,15 | 5*, 24 | 3, 17, 24* | 14, 19, 28 | |
28* | 26* | 16*, 30 | 7*, 21 | 11, 25 | 8* | 8*, 22* | 5* | 3, 24* | 7*, 28 | |
5* | 14* | 11 | 15 | 12, 26* | 7* | |||||
14*, 28* | 10, 26* | 16*, 30 | 14* | 4*, 16* | 8*, 22* | 8*, 22 | 5*, 24 | 8* | 14, 21* | |
7, 28* | 5, 19 | 2, 7, 30* | 7*, 21 | 4*, 16* | 8*, 13, 22* | 6, 15, 22* | 5*, 12, 26* | 8*, 24* | 7*, 21* | |
14* | 19 | 23* | 14* | 11 | 22 | 6, 22* | 26* | 3, 17 | 7*, 21* | |
26* | 16* | 13 | 8* | 12 | 17 | 14 | ||||
7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21 | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22 | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 | |
7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28 | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 | |
19, 28* | 10, 26* | 7, 23, 30* | 7*, 21, 28 | 11, 16* | 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 26* | 8*, 24* | 7*, 21* | |
7, 14* | 5*, 19 | 2, 16*, 23 | 5, 14*, 21, 28 | 4*, 25 | 22* | 6, 8*, 15, 22* | 12, 24, 26* | 3, 17 | 14, 21* | |
14*, 28* | 19, 26* | 16*, 30* | 5, 7*, 28 | 11, 25 | 8* | 6, 8*, 15, 22* | 12 | 17 | 28 | |
7 | 5* | 2 | 14* | 16* | 12 | 8*, 15 | 24 | 17 | 28 | |
14*, 28* | 10, 26* | 2, 23 | 5, 21, 28 | 4*, 11 | 22* | 8*, 22* | 12, 26* | 8*, 24* | 7*, 21* | |
19 | 23 | 21 | 22* | 15 | 12 | 17 | 21* |
Ghi chú: *Thi cả 2 hình thức IELTS Academic & General
Lịch thi IELTS trên máy tính tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | |
7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | |
7 | 5, 19 | 2, 16 | 7, 21 | 4, 25 | 8, 9, 22 | 8, 15 | 5, 24 | 3, 17, 24 | 14, 19, 28 | |
5 | 14 | 11 | 15 | 12, 26 | 7 | |||||
13, 27 | 25 | 15, 29 | 13, 27 | 3, 16 | 7, 21 | 7, 21 | 4, 24 | 8, 16, 23 | 13, 20, 27 | |
7, 28 | 5, 19 | 2, 30 | 7, 21 | 4, 16 | 8, 13, 22 | 6, 15, 22 | 5, 12, 26 | 8, 24 | 7, 21 | |
26 | 14 | 16 | 13 | 8 | 12 | 17 | 14 | |||
7,14, 19, 28 | 5, 10, 19, 26 | 2, 7, 16, 23, 30 | 5, 7, 14, 21, 28 | 4,11, 16, 25 | 8, 13, 22 | 6, 8, 15, 22 | 5, 12, 24, 26 | 3, 8, 17, 24 | 7, 14, 15, 19, 21, 28 | |
1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 | 3. 4, 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27, 31 | 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30 | 1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 | 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 30, 31 | 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28 | 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 30 | 3, 4 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27 | 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 22, 23,24, 25, 29, 30, 31 | 1, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 | |
19, 28 | 10, 26 | 7, 23, 30 | 7, 21, 28 | 10, 11, 15, 16 | 21, 22 | 6, 7, 8, 14, 15, 21, 22 | 4, 5, 25, 26 | 8, 23, 24 | 6, 7, 20, 21 | |
7, 14, 19 | 5, 19 | 2, 16, 23 | 5, 14, 21, 28 | 4, 25 | 22 | 6, 8, 15, 22 | 12, 26 | 3, 17 | 14, 21 |
Ghi chú: Các ngày thi trên máy tính đều có Academic & General training.
Lệ phí thi IELTS tại IDP IELTS Việt Nam
Đăng ký thi IELTS tại IDP với lệ phí thi IELTS áp dụng trên toàn quốc:
Lệ phí thi IELTS trên giấy (Academic & General Training): 4.664.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS trên máy tính (Academic & General Training): 4.664.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS UKVI: 5.252.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS Life Skills: 4.414.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS One Skill Retake 2.940.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS One Skill Retake UKVI 3.520.000 VNĐ
Thời hạn áp dụng với thuế VAT 8% từ ngày 01/07/2023 đến 31/12/2024.
Xem thêm: Lệ phí thi IELTS và các chi phí khác
Thí sinh có thể đăng ký và tham gia thi IELTS ở đâu?
IDP mang đến cho bạn nhiều lựa chọn linh hoạt với cả hai hình thức thi IELTS: hình thức thi IELTS trên giấy và thi trên máy tính.
Các kỳ thi được tổ chức thường xuyên và rộng khắp cả nước từ TP.HCM, Hà Nội đến nhiều tỉnh thành khác. Tất cả các địa điểm thi đều đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế về cơ sở vật chất, âm thanh, ánh sáng, đảm bảo môi trường làm bài thi chuyên nghiệp và giúp bạn tập trung tối đa để đạt kết quả tốt nhất.
Để thuận tiện cho thí sinh, việc đăng ký thi IELTS có thể được thực hiện trực tuyến hoặc trực tiếp tại văn phòng IDP và các đối tác trên toàn quốc. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy danh sách các văn phòng đăng ký trực tiếp của IDP tại TP.HCM, Hà Nội và các tỉnh thành khác tại đây.
Để tìm địa điểm đăng ký gần nhất, tham khảo danh sách các văn phòng đăng ký trực tiếp của IDP được liệt kê dưới đây:
Hà Nội:
HN1: 15-17 Ngọc Khánh, Quận Ba Đình
HN2: Tòa nhà TD, 28 Phan Bội Châu, Quận Hoàn Kiếm
HN3: HITC Building, 239 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy
TP.HCM:
HCMC1: 161 Hai Bà Trưng, P. Võ Thị Sáu, Quận 3
HCMC2: Lầu 14 - 77 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5
HCMC3: số 02 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thi Him Lam, Q.7
HCMC4: 226 Đ. Lê Văn Sỹ, Phường 1, Q.Tân Bình
Đà Nẵng: 10 Ngô Gia Tự, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
Cần Thơ: Tòa nhà Hòa Bình, lầu 6, số 14-16B, Hòa Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ
Vinh: Tầng 5, 127 An Dương Vương, Trường Thi, Vinh
Nha Trang:Tầng 9, tòa nhà Gold Coast, 01 Trần Hưng Đạo, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Hướng Dẫn Đăng Ký Thi IELTS Trên Giấy
Hướng Dẫn Đăng Ký Thi IELTS Trên Máy
Xem thêm: