Leisure Time là một chủ đề tưởng chừng dễ nhưng lại khá thử thách với các thí sinh. Dù đây là một chủ đề khá quen thuộc, nhưng những từ vựng liên quan lại có phần chuyên sâu và hiếm khi được sử dụng trong bối cảnh hàng ngày. Do đó, việc nắm rõ vốn từ vựng cùng ngữ pháp chính xác giúp ghi điểm cao trong bài thi là một yếu tố bạn không nên bỏ qua.
Thông qua bài viết này, IDP IELTS sẽ giúp bạn củng cố lại vốn từ vựng thuộc chủ đề Music, cùng những câu trả lời mẫu giúp bạn làm quen với cấu trúc bài thi và tích lũy nhiều ý tưởng nhằm gây ấn tượng với giám khảo.
Chinh phục kỳ thi IELTS với ưu đãi hấp dẫn và để đủ điều kiện đăng ký thi IELTS One Skill Retake - Thi lại 1 kỹ năng.
1. Bài mẫu chủ đề Leisure Time - Speaking Part 1
Trong phần thi đầu tiên, giám khảo sẽ hỏi bạn những câu hỏi chung xoay quanh các chủ đề trong cuộc sống, điển hình là chủ đề Leisure Time trong bài viết này. Dưới đây là những câu hỏi trong phần IELTS Speaking Part 1 mà bạn sẽ gặp.
Câu hỏi: Do you think hobbies are important?
I think hobbies and part times are of paramount importance in modern society, because nowadays life is incredibly hectic, and people are always up to the ears with work and deadlines. So, it’s important to do something in your leisure time to just chill and recover from all that stress.
Vocabulary ghi điểm:
hectic (adj): bận rộn
up to the ears (idiom): bận ngập đầu
to be of great/paramount importance: tầm quan trọng (khi muốn nhấn mạnh)
Câu hỏi: Which hobby do you like to try in the future?
Photography. I recently found out that I truly enjoy taking photos since they are a great way to capture a moment in time, and I love editing them too – both on my phone and on my computer. The ability to create aesthetic pictures is always a fun thing to do in my spare time.
Vocabulary ghi điểm:
to capture a moment in time (v): chụp lại khoảnh khắc
ability (n): khả năng
aesthetic (adj): thuộc về nghệ thuật, thẩm mỹ
Câu hỏi: Do you think leisure time is important?
Definitely. I feel like if people don't have time on their own, they're gonna feel very unhappy. This is because working so hard without having time to wind down will tremendously affect your mental health, in my opinion.
Vocabulary ghi điểm:
wind down (verb): thư giãn
tremendously (adv): rất nhiều
mental health (noun): sức khỏe tinh thần
2. Bài mẫu chủ đề Leisure Time - Speaking Part 2
Ở Part 2, giám khảo sẽ đưa cho bạn cue cards gồm 3-4 câu hỏi kèm những hướng dẫn trả lời. Khi nhận được câu hỏi, bạn sẽ có 1 phút để chuẩn bị và hệ thống những ý mình sẽ trả lời, và 2 phút trình bày đến khi được giám khảo yêu cầu dừng lại. Bạn có thể tham khảo một vài câu trả lời mẫu cho Part 2 dưới đây.
Câu hỏi: Describe what you usually do in your leisure time.
When talking about my leisure activity, the first thing that springs into my mind would be enjoying myself without anyone else. The reason for this is since I have to work with other people the whole week, a little time alone at the weekend would help me refresh my mind as well as find my inner peace after a stressful week with tons of workload.
By means of being alone and unwinded, I truly love lying on a couch with my dogs and reading books. Reading is a good way for me to feel totally comfortable and relaxed as I could find myself in another world. With books in your hand, you could widen your horizon with endless knowledge and even entertain yourself with your imagination. This reading activity, moreover, provides me with creativity that could help a lot when I’m writing – which is a side job that requires me to have a good mind’s eye and to think outside the box. So that I could say, reading is both useful and intriguing.
Having developed the hobby of reading books since childhood, I’ve always dreamed of a day when I could have a library of my own – filled with all the books that I treasured. Though I guess spending on those books would cost me an arm and a leg, it is worth trying.
Vocabulary ghi điểm:
the first thing that springs into one’s mind (verb): điều đầu tiên ai đó nghĩ đến
inner peace (noun): sự tĩnh lặng trong tâm hồn
to widen one’s horizon (verb): mở rộng góc nhìn, kiến thức của ai đó
mind’s eyes (noun): đồng nghĩa với imagination – sự tưởng tượng
to think outside the box (verb): nghĩ một cách sáng tạo, không khuôn mẫu
to treasure sth (verb): quý trọng, cất giữ như báu vật
s.th cost an arm and a leg (adj): thứ gì đó vô cùng đắt đỏ hoặc rất khó để giành được
3. Bài mẫu chủ đề Leisure Time - Speaking Part 3
Thông qua những câu hỏi ở Part 2, giám khảo sẽ mở rộng chủ đề giúp bạn phát triển ý tưởng thông qua những câu hỏi riêng lẻ. Ở phần này, bạn hãy cố gắng sử dụng những từ vựng nâng cao và trình bày ngắn gọn, súc tích. Bạn có thể tham khảo những câu trả lời mẫu như sau cho phần thi IELTS Speaking Part 3.
Câu hỏi: How has the way we spend free time changed over the years?
I would say that there are more digital distractions such as TV, and smartphones, than real people-to-people interactions, making the current youth spend their time on their mobile phones or the Internet all the time, which is almost different from their previous generation, for example. Leisure has dramatically evolved over the centuries and across cultures, which to me is a natural phenomenon, as people always tend to spend their leisure time doing things they enjoy. However, the real free time available is also shrinking due to heavy and stressful work life nowadays, thus some people don’t have enough time for themselves.
Vocabulary ghi điểm:
digital distractions (noun): những thứ khiến chúng ta phân tâm làm từ điện tử, kỹ thuật số
real people-to-people interactions (noun): tương tác thật giữa người với người
previous generation (noun): thế hệ trước
dramatically (adv): đáng kể
evolve (verb): thay đổi
shrink (verb): co lại, rút lại
Câu hỏi: Do you think only old people have time for leisure?
I definitely do not think so, I think people from all age demographics can and should have leisure time. It is scientifically proven that resting and relaxing is crucial for productivity and efficiency. Our bodies and minds need time to unwind and do the things we love, as those moments of enjoyment would alleviate stress and help us recover if we burned out. Some might say they are so occupied with tasks that they don’t have time to entertain, I think it’s a matter of priority. If we acknowledge the importance of leisure time to our health and our work or study, we will find ways to add that into our schedule.
Vocabulary ghi điểm:
age demographics (noun): nhân khẩu học về tuổi
unwind (adj): thư giãn
alleviate (verb): làm giảm bớt
occupied with (verb): bị chiếm bởi
Câu hỏi: Is there any difference in spending free time now with the past?
Yes, it seems to me that cutting-edge technology has a great impact on how people spend their free time. While youngsters in the past spent more time outdoors to play some traditional games, youngsters today play video games or surf the internet. That's why leisure pursuits today make people less active and creative than they used to be.
Vocabulary ghi điểm:
great impact on (verb phrase): có tác động mạnh và ảnh hưởng xấu .
leisure pursuits (noun phrase): thường là các hoạt động mà bạn thích khi bạn không làm việc.
>>>Xem thêm: Describe a popular place for sports
4. Vốn từ vựng IELTS Speaking chủ đề Leisure Time
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
to play football/basketball | chơi bóng đá/bóng rổ | He hurt his leg while playing football |
to go surfing/sailing | đi lướt ván/đi chèo thuyền | They go surfing every weekend. |
to surf/browse the internet | lướt mạng | In 2013, he was browsing the internet at home when he came across an interview with canavero. |
to sew/knit | thêu thùa, khâu vá | I had endless hours to knit and sew. |
to make crafts | làm đồ thủ công | The musician spends years perfecting his craft. |
to write stories/blogs | viết truyện/nhật ký | There have been lots of stories going around, as you can imagine |
to have big feasts on the weekend | có tiệc lớn vào cuối tuần | One day King Astyages planned to make a great feast for the lad. |
to catch a flick | xem phim | Do you want to catch a flick tonight? |
to shoot some hoops | chơi bóng rổ | I used to shoot some hoops every Sunday and turned out for the school and county basketball teams. |
to let out some steam | xả hơi | She jogs after work to let off steam. |
go to cultural locations and events | đi tới khu văn hóa và sự kiện | Bryant Park held many cultural events and has a new cafe |
5. Một số cách diễn đạt thường dùng trong chủ đề Leisure Time
Những cụm từ diễn đạt ghi điểm trong chủ đề Leisure Time
Cụm từ vựng | Ý nghĩa |
---|---|
to be out of one’s comfort zone | ra khỏi vùng an toàn (cái gì đó hoàn toàn mới mẻ) |
to indulge oneself (with/in something) | tận hưởng cái gì đó một cách say mê |
to have/get a day off | có được một ngày nghỉ |
to capture a moment in time | chụp lại khoảnh khắc |
something worth making time for | điều gì đó xứng đáng để bỏ thời gian ra |
to forget your everyday worries | quên đi những lo lắng hàng ngày của bạn |
to reduce stress levels | giảm căng thẳng |
keep it low-key | ở nhà ăn chơi nhẹ nhàng; |
Idiom thông dụng về chủ đề Leisure Time
Idiom | Ý nghĩa |
---|---|
up to the ears | bận ngập đầu |
burn the candle at both ends | làm việc chăm chỉ từ sáng đến tối |
let your hair down | cho phép bản thân thư giãn, vui vẻ |
paint the town red | ra ngoài đi chơi (với bạn bè) |
catch some rays | dành thời gian dưới ánh nắng mặt trời |
Luyện Speaking online miễn phí cùng IDP
Nếu kỳ thi Nói - Speaking vẫn còn là một thử thách đối với bạn, cùng tham khảo kho tài liệu ôn thi miễn phí từ IDP với mọi tài liệu được gợi ý dựa trên nhu cầu và trình độ kỹ năng của bạn.
Khi đăng ký thi IELTS tại IDP, bạn sẽ được toàn quyền truy cập vào câu hỏi luyện thi, bài thi thử và video hướng dẫn từ chuyên gia IELTS, hội thảo trực tuyến chuyên sâu, ứng dụng luyện thi IELTS by IDP đến các bài thi thử và các lớp học miễn phí để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn.
Và một khi đã đăng ký thi IELTS cùng IDP, các tư vấn viên sẽ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và đồng hành cùng bạn trong suốt chuyến hành trình ôn luyện.
Bài viết cùng chủ đề: