Sự khác biệt giữa ‘belief’ và ‘believe’ là gì? ‘Believe’ ( với chữ v) là động từ mang nghĩa ‘tin tưởng vào chân lý/sự thật’. Trong khi đó, ‘belief’ ( với chữ f) là danh từ. Từ này chỉ một đức tin tôn giáo hay sự chắc chắn về một điều gì đúng.
Vì ‘belief’ và ‘believe’ gần như đồng âm, nên thường hay bị nhầm lẫn. Sau đây là các cách phân biệt.
Belief vs Believe – sự khác biệt
Belief
Là danh từ: một từ chỉ người, nơi chốn, sự vật, sự việc, vật chất, tính chất.
Believe
Là động từ: một từ hay cụm từ miêu tả hành động, trạng thái hoặc trải nghiệm.
Belief vs Believe – định nghĩa
Belief
Cảm giác chắc chắn về một điều gì đó hiện hữu hoặc có thật
Đức tin tôn giáo
Believe
Nội động từ
Có niềm tin vào sự thật, sự tồn tại hoặc sự tin đáng tin cậy của một sự việc dù không có cơ sở vững chắc cho niềm tin này.
Ngoại động từ
Có sự tin tưởng hay đức tin vào chân lý ( một sự khẳng định tích cực, một câu chuyện)
Có niềm tin vào lời nói của ( một người)
Có suy nghĩ rằng một người hay sự vật đang, đã và sẽ thực hiện một hành động đã hứa.
Belief vs Believe – từ đồng nghĩa
Belief
Những từ đồng nghĩa của từ này là: Acceptance, confidence, conviction, faith, hope, opinion, theory, understanding, feeling.
Believe
Những từ đồng nghĩa của từ này là:Think, accept, admit, consider, hold, trust, conclude, suppose, understand.
Belief vs Believe – cách dùng trong câu
Belief
All religious and political beliefs should be respected equally.
It is my firm belief that by next year, Angelina will produce an award-winning movie.
It is a popular belief that all her furniture are antiques.
I admire her so much because she has the courage to stand up for her beliefs.
There is a growing belief that I will not get my promotion this year.
Believe
We believe she moved overseas to be closer to her family.
Please believe me as I have no reason to lie to you.
Grace believes that she can win the writing competition.
Contrary to popular opinion, I don’t believe that Mr. Smith is capable of killing his wife.
I believe that she will do the right thing to protect her children.
Xem thêm: