The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Language (Ngôn ngữ) là một trong những công cụ cho phép con người truyền đạt thông tin, suy nghĩ, cảm xúc và ý tưởng. Đây là một chủ đề khá phố biển trong bài thi IELTS nói chung, và phần thi IELTS Speaking nói riêng. Với một chủ đề rộng như vậy, giám khảo có thể đặt ra cho bạn hàng loạt câu hỏi khác nhau. Điều này đòi hỏi bạn phải có sự chuẩn bị kỹ càng cho những câu trả lời bất ngờ. 

Tuy nhiên, bạn có thể chuẩn bị các ý tưởng và vốn từ vựng xoay quanh những chủ đề nhỏ (sub-topics) như lý do bạn thích học ngoại ngữ, phương pháp học hữu hiệu hoặc những ngôn ngữ nào đang phổ biến trên thế giới. 

Thông qua bài viết này, IDP IELTS sẽ giúp bạn củng cố lại vốn từ vựng thuộc chủ đề Language (Ngôn ngữ), cùng những bài tập mẫu giúp bạn làm quen với bài thi và chinh phục điểm số cao nhất.

Thi IELTS cùng IDP để nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn và đủ điều kiện đăng ký thi IELTS One Skill Retake - Thi lại 1 kỹ năng.

Đăng Ký Thi Ngay

1. Bài mẫu chủ đề Language - Speaking Part 1

Câu hỏi: What languages do you speak?

My mother tongue/ first language is Vietnamese. Besides, I can speak English at a conversational level. When I speak a language, I feel like I am part of that culture. For instance, when I speak English, I usually get straight to the point while the Vietnamese often beat around the bush.

Vocabulary ghi điểm: 

  • mother tongue ~ first language: tiếng mẹ đẻ

  • at a conversational level (prepositional phrase): ở mức có thể giao tiếp được

  • get straight to the point (verb phrase): đi thẳng vào vấn đề

  • beat around the bush (idiom): nói vòng vo tam quốc

Câu hỏi: Do you think learning languages is important?

Well, I believe learning a language can enrich your life. Not only can it help you connect with people from different backgrounds, but it can also enhance your job prospects and give you a competitive edge in a globalized world. Learning a language also provides cognitive benefits such as improving memory and critical thinking skills.

Vocabulary ghi điểm: 

  • enrich (verb): làm giàu, làm phong phú

  • competitive edge (noun): lợi thế cạnh tranh

  • job prospects (noun): triển vọng việc làm

  • critical thinking (noun): tư duy phản biện

Câu hỏi: How did you learn the languages that you know?

I think the most effective way to learn a language is to practice more with a native speaker. By doing this, you can improve both listening and oral skills simultaneously, you will be fluent in this language. Besides, I also do general readings in my spare time and keep a journal in English.

Vocabulary ghi điểm: 

  • native speaker (noun): người bản địa

  • simultaneously (adv.): đồng thời

  • be fluent in: giỏi về cái gì

  • keep a journal: viết nhật ký

2. Bài mẫu chủ đề Language - Speaking Part 2

Trong IELTS Speaking Part 2, các bạn sẽ nhận được 1 cue card từ giám khảo yêu cầu bạn nói về một chủ đề nào đó trong khoảng 2 phút. Nếu đề bài yêu cầu bạn miêu tả về một ngôn ngữ bạn muốn học “Describe a language that you want to learn (not English) ”, bạn có thể trình bày theo ý tưởng như sau: 

  • Ngôn ngữ này là gì? Thuộc quốc gia nào?

  • Những thử thách trong lúc học ngôn ngữ này 

  • Những yếu tố khiến bạn thích học ngôn ngữ này? Giải thích lý do tại sao bạn muốn học ngôn ngữ đó.

Câu hỏi: Describe a language other than English that you would like to learn.

Learning a second language not only adds up your skills but also offers enormous benefits for your brain and personal growth. Additionally, being bilingual or multilingual expands your knowledge across the country’s border and provides you easy access to the understanding of other cultures. Therefore, besides English, Spanish sits high on my must-learn list due to its wide application and beautiful culture.

Needless to say, Spanish is one of the most spoken languages in the world and one of the six official languages used in United Nations conferences and statements. Spanish is spoken in most countries in South and Central America and in the US, over 50 million people are using Spanish either as their mother tongue or second language. As a result, knowing Spanish would absolutely widen your horizon, develop your sense of appreciation for Hispanic culture as well as transform your travel experience as who knows when you would bump into some Spanish friends on your adventure.

Many have said that Spanish is one of the easiest languages to learn thanks to its phonetic pronunciation and its similarity with English, in terms of vocabulary. However, it’s easier said than done. No matter how simple and intriguing that may sound, without full commitment and self-discipline, being able to speak Spanish would be a far-fetched idea. Therefore, in order to meet my goal and not to get demotivated along the way, I would have to find a learning partner and we would fight this tough war together.

Vocabulary ghi điểm: 

  • adds up (verb): bổ sung, thêm vào

  • offers enormous benefits: mang lại những lợi ích to lớn

  • personal growth (noun): phát triển cá nhân

  • expands your knowledge (verb): mở rộng tầm hiểu biết

  • provides you easy access to: giúp bạn dễ dàng tiếp cận

  • wide application (noun): ứng dụng rộng rãi

  • mother tongue (noun): tiếng mẹ đẻ

  • widen your horizon: mở rộng tầm nhìn

  • sense of appreciation: sự đánh giá cao, sự biết ơn

  • bump into (verb): gặp một cách tình cờ

  • easier said than done (idiom): nói dễ hơn làm

  • full commitment: sự cam kết

  • self-discipline (noun): kỷ luật tự giác

  • far-fetched (adj): xa vời

  • demotivated (adj): mất động lực

Câu hỏi: Describe the reasons that make you learn foreign languages

For the better part of the last decades, a tidal wave of major enterprises around the world have been coming to Vietnam and I believe English would be an essential precondition for anyone to land a job in such organizations. That’s why I chose English as my major at college.

I always have a love of exploring different cultures and I believe that learning a new language is learning a new culture. I’m actually thinking of learning Chinese simply because I want to gain deeper insights into Chinese culture.

Well, I learned Korean just because I idolized DBSK – a five-member boy band in South Korea. I was desperate to understand what my idols were singing. Ironically, later on, when I was finally proficient in Korean, I realized that they were singing Japanese songs.

Vocabulary ghi điểm:

  • for the better part of something (prepositional phrase): phần lớn (thời gian)

  • a tidal wave of somebody/ something (noun phrase): rất nhiều

  • precondition (noun): điều kiện cần

  • land a job (verb phrase): tìm được công việc

  • gain insights into something (verb phrase): hiểu rõ

  • idolize somebody (verb): thần tượng

  • desperate to do something (adj): rất muốn

  • ironically (adv): trớ trêu thay

  • proficient in something (adj): thành thạo

3. Bài mẫu chủ đề Language - Speaking Part 3

Câu hỏi: Do you want to become a foreign language teacher in the future? Why?

That thought has crossed my mind once or twice but I’ve never visualized myself as a full-time teacher. A part-time job, yes. A professional one, not likely. Being a legitimate teacher in my country requires certain academic degrees and credentials to be able to convey knowledge and improvise in class. In my case, I’ve never attended any special training in teaching or have any pedagogical skills; therefore, I don’t have much confidence in handling difficult situations in class. Besides, you have to reach a high level of language proficiency to make sure that whatever you say is trustworthy and credible.

Vocabulary ghi điểm: 

  • to cross my mind (verb phrase): ý nghĩa thoáng qua

  • to visualize: hình tượng ra

  • legitimate (adj): hợp pháp

  • credentials (noun): chứng chỉ

  • to convey the knowledge: truyền đạt kiến thức

  • to improvise (verb): ứng biển

  • pedagogical (adj): thuộc về sư phạm

  • proficiency (noun): khả năng

Câu hỏi: Why is there a strong demand for language skills?

The world has become more interconnected than ever and cross-border communication is not only a demand but also a determining factor in strengthening bonds among countries and people, economically and politically. Therefore, understanding each other’s, verbally or nonverbally, is crucial. Furthermore, languages are valuable assets when it comes to traveling and experiencing. If you are bilingual or multilingual, you can roam around other parts of the world with great ease and your whole journey will be transformed miraculously.

Vocabulary ghi điểm: 

  • interconnected (adj): kết nối với nhau

  • cross-border (adj): xuyên biên giới

  • asset: tài sản

  • bilingual (adj): song ngữ

  • multilingual (adj): đa ngôn ngữ

  • roam (verb): dạo chơi, du lịch

Câu hỏi: What is the difference between talking over the phone and face-to-face conversation?

While talking on the phone is more convenient, in-person conversations seem more efficient and productive in terms of getting the message across. It might be a bit difficult to convey a full range of emotions when conversing through an electronic device because words and intonation are the only means. By contrast, with face-to-face communication, people can use eye contact, facial expression, and body gesture to make sure their verbal and non-verbal messages are correctly perceived. That’s why misunderstanding is less likely to happen when people meet and talk in person.

Vocabulary ghi điểm: 

  • in-person conversation (noun): cuộc trò chuyện gián tiếp

  • eye contact (verb): giao tiếp bằng mắt

  • facial expression (noun): nét mặt

  • body gesture (noun): cử chỉ cơ thể

4. Từ vựng Speaking chủ đề Language (Ngôn ngữ)

Bên cạnh những câu hỏi và câu trả lời mẫu như trên, bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng xoay quanh chủ đề này để vận dụng cho bài nói của chính.

Từ vựng về các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới

Từ vựng

Ý nghĩa

Afrikaans

tiếng Afrikaans (tiếng chính thức ở Nam Phi)

Arabic

tiếng Ả-rập

Belarusian

tiếng Belarus

Bulgarian

tiếng Bulgaria

Cantonese

tiếng Quảng Đông

Chinese

tiếng Trung Quốc phổ thông

Danish

tiếng Đan Mạch

English

tiếng Anh

Finnish 

tiếng Phần Lan

German

tiếng Đức

Japanese

tiếng Nhật

Russian 

tiếng Nga

Vietnamese

tiếng Việt

Ví dụ:

Can you speak Mandarin or Cantonese or anything?

The verb "estar" is one of the most useful verbs in Spanish.

Let me give you some example sentences in Italian!

Từ vựng chỉ những người sử dụng ngôn ngữ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

bilingual 

song ngữ, người nói hai ngôn ngữ

My cousin is bilingual, she can speak both English and Spanish fluently.

multilingual

đa ngôn ngữ, người biết nhiều ngôn ngữ

Many Indians are multilingual and speak several Indian languages.

polyglot 

người biết nhiều ngôn ngữ

New Orleans has always been a polyglot city.

linguist

nhà ngôn ngữ học

Our civilian contract linguist broke the language barrier.

interpreter

người phiên dịch, thông dịch viên

I'd like to have a Japanese interpreter.

Từ vựng miêu tả khả năng sử dụng ngôn ngữ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

proficient

thành thạo, giỏi

She is proficient in spanish.

fluent

lưu loát

He speaks fluent French and English.

articulate

(lời nói) rõ ràng, rành mạch

People who do not articulate well are more difficult to lip-read.

competent

có khả năng, đủ tài năng

He is competent in German, but not quite fluent yet.

Từ vựng miêu tả lợi ích của việc biết nhiều ngôn ngữ

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

cultural awareness 

nhận thức văn hóa

Progress in cultural awareness and linguistic achievement is assessed.

communication 

giao tiếp

At the moment I am in communication with london.

career prospects

triển vọng nghề nghiệp

The training awards can improve career prospects for trainees and apprentices.

cognitive benefits

lợi ích về nhận thức

Learning a new language can have cognitive benefits.

to contribute to cultural diversity

góp phần vào sự đa dạng văn hóa

How can you contribute to a culture of diversity, equity and inclusion?

Từ vựng chung liên quan đến chủ đề Language (Ngôn ngữ)

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

lingua franca

ngôn ngữ cầu nối

English is becoming one lingua franca which makes us sigh with relief!

mother tongue

tiếng mẹ đẻ

Their language is a very special mother tongue.

minority language

ngôn ngữ thiểu số, được ít người nói

A far higher proportion of top grades are awarded in minority modern languages. 

foreign language

ngoại ngữ

Training foreign language teachers: a reflective approach.

local dialect 

tiếng địa phương, phương ngữ

I was amazed when a policeman came up to me and addressed me in the local dialect.

linguistic diversity

sự đa dạng ngôn ngữ

Studying linguistic diversity around the world is one example of work that a linguist might do.

5. Một số cách diễn đạt thường dùng trong chủ đề Language (Ngôn ngữ)

Cụm từ diễn đạt ghi điểm trong chủ đề Language (Ngôn ngữ)

Cụm từ vựng

Ý nghĩa

barrier to communication 

rào cản giao tiếp

diplomatic crisis

khủng hoảng ngoại giao

face-to-face communication

giao tiếp trực tiếp

provides you easy access to

giúp bạn dễ dàng tiếp cận

sense of appreciation

sự đánh giá cao, sự biết ơn

at a conversational level

ở mức có thể giao tiếp được

the world’s linguistic heritage

di sản ngôn ngữ thế giới

to master a language

làm chủ/ giỏi một ngôn ngữ

to have a high level of proficiency in...

thành thạo ngôn ngữ nào đó

facilitate cross-cultural/ international communication

nâng cao sự hội nhập, tăng sự giao lưu quốc tế.

to sharpen one’s fluency

tăng cường sự trôi chảy (trong một ngôn ngữ)

enhance expressive capacities/convey your meaning

nâng cao khả năng diễn đạt

language education policy

chính sách giáo dục ngôn ngữ

to support language learning

hỗ trợ việc học ngôn ngữ

Những Idiom thông dụng trong chủ đề Language (Ngôn ngữ)

Idiom

Ý nghĩa

it's all greek to me

dùng để nói một ngôn ngữ mà bạn hoàn toàn không hiểu

beat around the bush

nói vòng vo tam quốc

at a loss for words

cạn lời, chẳng biết phải nói gì vì bất ngờ

talk a mile a minute

nói rất nhanh

watch your language

cẩn thận, cặn kẽ tới những gì mình nói

mince one's words

nói thẳng ra một cách rõ ràng, thậm chí có thể khiến người khác buồn lòng (nói toạc móng heo).

Tự tin ghi điểm chủ đề Language cùng IDP!

Thông qua bài viết này, hy vọng bạn có thể áp dụng áp dụng từ vựng vào bài thi IELTS sao cho đúng với chủ đề Language (Ngôn ngữ) để đạt được số điểm mong muốn. Đừng quên trau dồi kiến thức và luyện tập cùng những đề thi mẫu mới nhất để chinh phục được điểm số thật cao nhé. 

Để giúp bạn ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi, IDP cung cấp nguồn tài liệu luyện thi hữu ích bao gồm các Hội thảo sự kiện IELTS trên web, Khóa học luyện thi được gợi ý dựa trên nhu cầu và trình độ của mỗi cá nhân.

Một khi đăng ký thi IELTS tại IDP, bạn sẽ được truy cập vào tài liệu luyện thi IELTS độc quyền gồm cẩm nang hướng dẫn làm bài, video chỉnh sửa những lỗi thường gặp cùng khóa luyện thi trực tuyến phát triển bởi chuyên gia từ Đại học Macquarie. 

Đăng ký thi IELTS cùng IDP tại đây!

Xem thêm:

Thi IELTS cùng IDP - Thoải mái tự tin, đạt band như ý!

Về bài viết

Published on July 25, 2023

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục