“Describe a time when you helped a child” được biết là một trong những chủ đề khá mới trong phần thi IELTS Speaking, khi các bạn thí sinh thường phải mất nhiều thời gian suy nghĩ ý tưởng cho chủ đề này. Trong bài viết này, cùng IDP lên dàn ý cho chủ đề “Describe a time when you helped a child”, học thêm những từ vựng cần thiết cũng như các diễn đạt giúp bạn đạt điểm cao trong bài. Bên cạnh đó, IDP cũng gợi ý những phần trình bày mẫu giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng để phát triển luận điểm trong bài thi IELTS nhé.
Sẵn sàng chinh phục kỳ thi IELTS cùng IDP và nhận ngay bộ luyện thi tăng band IELTS cấp tốc.
1. Phân tích chủ đề “Describe a time when you helped a child” - IELTS Speaking Part 2
Trong phần thi IELTS Speaking Part 2, bạn sẽ nhận được một thẻ bài (Cue card) với thông tin chi tiết về chủ đề cần thảo luận. Bạn sẽ được cung cấp giấy và bút để ghi chép những ý chính mà bạn muốn trình bày trong vòng 1 phút, và sau đó trình bày trong từ 1-2 phút.
Đây là cơ hội để bạn thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ và trình bày ý tưởng một cách mạch lạc, logic. Dưới đây là dàn ý cũng những luận điểm mẫu giúp bạn có thêm ý tưởng để trả lời trong phần thi của mình.
Đề bài: Describe a time when you helped a child
You should say:
When it was?
How did you help him/her?
Why did you help him/her?
And how did you feel about it?
2. Dàn ý tham khảo đối với đề “Describe a time when you helped a child” - Part 2
Dưới đây là một dàn ý cùng các luận điểm mẫu bạn có thể tham khảo cho đề bài - Describe a time when you helped a child:
When it was
| Families and kids were having a great time at the park on this sunny Saturday afternoon as they participated in a variety of activities. I decided to relax and enjoy the nice weather by taking a stroll. |
Why did you help him/her?
| I saw some kids playing close to the playground as I strolled along the route. A tiny kid who appeared to be in some discomfort His face was expressionless as he fiddled with a knotted kite string. I went to him out of curiosity and concern and offered to help. |
How did you help him/her?
| walked over to the young child, smiled broadly asked if he needed assistance flying his kite He nodded shyly, and I picked up the knotted mess with care started to untie the knot gently and patiently while walking the youngster through each step We worked together to straighten the string, untangling the mess, and soon enough, the kite was ready to take flight. |
How did you feel about it | I felt so fulfilled by his delight that it reminded me of my childhood Seeing the boy’s face light up when his kite took up into the sky was quite satisfying. It served as a reminder of the enormous positive effects that even seemingly insignificant deeds of kindness can have. |
3. Bài mẫu topic “Describe a time when you helped a child” - IELTS Speaking Part 2
Đề bài: Describe a time when you helped a child
Bài làm mẫu:
Years ago, I helped my niece, Lily, to overcome stage fright at her kindergarten dance recital. She'd been practicing a cute little routine all semester, but when the spotlight hit and it was her turn to shine, she refused to go on stage. Stage fright can be frightening, and for Lily, it made her burst into tears! I was going to take her home, but her teacher insisted that I encourage her to participate to build her confidence.
Then we had a little discussion and I offered to go on stage with her. At first, Lily was hesitant, but I reassured her that we could dance together. She finally agreed, her tiny hand in mine, we walked onto the stage and danced away. I felt a sense of relief in my heart, and looking back, I was so glad that the teacher talked me into helping boost Lily’s confidence. Afterwards, Lily her confidence grew little by little, she took part in extracurricular activities. In secondary school, she was captain of the debate team. She has grown to be a confident lady and our family is very proud of her.
Vocabulary ghi điểm:
overcome (v): vượt qua
stage fright (n): sợ sân khấu
recital (n): biểu diễn (âm nhạc, nhảy múa)
frightening (adj): đáng sợ
burst into tears (phrase): bật khóc nức nở
insist (v): khăng khăng, nhấn mạnh
hesitant (adj): ngần ngại
reassure (v): an ủi, trấn an
relief (n): nhẹ nhõm
talked one into (phrase): thuyết phục (ai đó) làm gì
extracurricular (adj): ngoại khóa
debate (n): tranh luận
4. Bài mẫu topic Describe a time when you helped a child - IELTS Speaking Part 3
Phần thi IELTS Speaking Part 3 là phần cuối cùng và cũng là phần khó nhất trong bài thi nói IELTS. Ở phần này, bạn sẽ được giám khảo hỏi những câu hỏi liên quan đến chủ đề của Part 2 trước đó, nhưng ở mức độ trừu tượng và bao quát hơn. Mục tiêu chính của phần thi này là đánh giá khả năng tư duy phản biện, sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và khả năng thảo luận các vấn đề xã hội của bạn.
Câu hỏi: Do you often help kids? How?
I wouldn’t say often, because most of my daily life revolves around working and dealing with either adults or teenagers. And as a matter of fact, I’m not a father yet. That being said, if I ever saw a kid who was in trouble like not being able to find his or her parents, I would love to help in any way I can. I just can't seem to avert my eyes from a crying child.
Vocabulary ghi điểm:
revolves around (v): xoay quanh
as a matter of fact: trên thực tế
avert my eyes from a crying child: rời mắt khỏi một đứa trẻ đang khóc
Câu hỏi: Should parents teach helping others to their children?
Yes, helping provides children the opportunity to grow up to be a better person. Making them feel good early on in life about helping others will build up their character. They will later on discover that life is indeed more fulfilling if they can make a difference in this world. At the same time, being exposed to helping the less fortunate will help them to be humble instead of thinking too highly of themselves. They will also learn to be more sensitive to the needs of others rather than being too preoccupied with what will only benefit them.
Vocabulary ghi điểm:
build up their character (v): xây dựng tính cách của họ
fulfilling (v): hoàn thành
being exposed to (v): được tiếp xúc với
sensitive to the needs of others: nhạy cảm với nhu cầu của người khác
preoccupied with (v): bận tâm với
Câu hỏi: Who benefits more from the volunteer services, the volunteers or the people helped?
Both parties can benefit. Volunteers will gain a sense of solidarity and achievement, while those who are helped can receive physical, mental, and financial support. I guess it’s more important for underprivileged people, as help from others sometimes can lift them out of poverty and change their life tremendously.
Vocabulary ghi điểm:
underprivileged (adj): thiếu may mắn
lift someone out of (v): kéo một ai đó ra khỏi
5. Từ vựng topic “Describe a time when you helped a child”
Từ vựng chung về chủ đề
Từ/ cụm từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
terrified | sợ hãi | He's terrified of being bitten by a snake. |
graciously | ân cần | He graciously acceded to our request. |
altruistic | tốt bụng, vị tha | It is superficial to be altruistic without feeling compassion. |
obliged | có trách nhiệm (phải làm gì đó) | I was obliged to abandon that idea. |
supportive | sẵn sàng giúp đỡ | We are totally supportive of this idea. |
burst into tears | bật khóc nức nở | She suddenly burst into tears. |
generosity | lòng rộng lượng | Your generosity puts me to shame. |
philanthropy | việc làm từ thiện | The Red Cross appeals to philanthropy. |
underprivileged | người kém may mắn, người bị thiệt thòi | The charity raises money for holidays for the underprivileged. |
Các collocation về chủ đề Describe a time when you helped a child
Collocation | Ý nghĩa |
---|---|
calm someone down | làm ai đó bình tĩnh lại |
gesture of kindness | cử chỉ nhân ái |
out of somebody’s element | ngoài khả năng của ai đó |
for the greater good | vì điều tốt đẹp hơn |
mean a lot to somebody | có ý nghĩa lớn lao với ai đó |
sense of helpfulness/community | ý thức giúp đỡ / ý thức cộng đồng |
look after somebody | chăm sóc ai đó |
Các Idiom về chủ đề Describe a time when you helped a child
Collocation | Ý nghĩa |
---|---|
give a hand | giúp đỡ |
safe and sound | an toàn, không bị thương |
lend somebody a helping hand | giúp đỡ ai đó |
lead by example | làm gương cho người khác |
bring (something) to (one’s) aid | giúp đỡ hoặc trợ giúp ai đó |
help a lame dog over a stile | giúp đỡ ai đó theo một cách đơn giản |
Xem thêm:
Describe a game you played in your childhood
Describe an occasion when you waited a long time for a nice thing
Describe a piece of clothing you enjoy wearing
Describe a website you often visit
Bỏ túi những ý tưởng, từ vựng IELTS Speaking hay cùng IDP!
Trên đây là những ý tưởng làm bài cũng như từ vựng giúp bạn ghi điểm cao đối với chủ đề “Describe a time when you helped a child”, hy vọng bạn có thể áp dụng các kiến thức trên để chinh phục điểm số cao trong quá trình làm bài. Bạn có thể tham khảo thêm tiêu chí chấm điểm IELTS Speaking để nắm rõ những khía cạnh bạn cần chú trọng trong quá trình thi.
Đối với bài thi IELTS tại IDP, bạn có thể lựa chọn bài thi IELTS trên máy tính, các địa điểm thi IELTS của IDP và lịch thi IELTS với rất nhiều buổi thi linh hoạt được tổ chức hàng tuần.
Và khi bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS với IDP ngay