The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

“Describe a time when you helped a child” được biết là một trong những chủ đề khá mới trong phần thi IELTS Speaking, khi các bạn thí sinh thường phải mất nhiều thời gian suy nghĩ ý tưởng cho chủ đề này. Trong bài viết này, cùng IDP lên dàn ý cho chủ đề “Describe a time when you helped a child”, học thêm những từ vựng cần thiết cũng như các diễn đạt giúp bạn đạt điểm cao trong bài. Bên cạnh đó, IDP cũng gợi ý những phần trình bày mẫu giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng để phát triển luận điểm trong bài thi IELTS nhé.

1. Phân tích chủ đề “Describe a time when you helped a child” - IELTS Speaking Part 2

Trong phần thi IELTS Speaking Part 2, bạn sẽ nhận được một thẻ bài (Cue card) với thông tin chi tiết về chủ đề cần thảo luận. Bạn sẽ được cung cấp giấy và bút để ghi chép những ý chính mà bạn muốn trình bày trong vòng 1 phút, và sau đó trình bày trong từ 1-2 phút. 

Đây là cơ hội để bạn thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ và trình bày ý tưởng một cách mạch lạc, logic. Dưới đây là dàn ý cũng những luận điểm mẫu giúp bạn có thêm ý tưởng để trả lời trong phần thi của mình. 

Đề bài: Describe a time when you helped a child

You should say:

  • When it was?

  • How did you help him/her?

  • Why did you help him/her?

  • And how did you feel about it?

2. Dàn ý tham khảo đối với đề “Describe a time when you helped a child” - Part 2

Describe a time when you helped a child

Dưới đây là một dàn ý cùng các luận điểm mẫu bạn có thể tham khảo cho đề bài - Describe a time when you helped a child:  

When it was

Families and kids were having a great time at the park on this sunny Saturday afternoon as they participated in a variety of activities. 

I decided to relax and enjoy the nice weather by taking a stroll.

Why did you help him/her?

I saw some kids playing close to the playground as I strolled along the route. 

A tiny kid who appeared to be in some discomfort 

His face was expressionless as he fiddled with a knotted kite string. 

I went to him out of curiosity and concern and offered to help.

How did you help him/her?

walked over to the young child, smiled broadly

asked if he needed assistance flying his kite

He nodded shyly, and I picked up the knotted mess with care

started to untie the knot gently and patiently while walking the youngster through each step

We worked together to straighten the string, untangling the mess, and soon enough, the kite was ready to take flight.

How did you feel about it

I felt so fulfilled by his delight that it reminded me of my childhood

Seeing the boy’s face light up when his kite took up into the sky was quite satisfying.

It served as a reminder of the enormous positive effects that even seemingly insignificant deeds of kindness can have.

3. Bài mẫu topic “Describe a time when you helped a child” - IELTS Speaking Part 2

Đề bài: Describe a time when you helped a child

Bài làm mẫu: 

Years ago, I helped my niece, Lily, to overcome stage fright at her kindergarten dance recital. She'd been practicing a cute little routine all semester, but when the spotlight hit and it was her turn to shine, she refused to go on stage. Stage fright can be frightening, and for Lily, it made her burst into tears!  I was going to take her home, but her teacher insisted that I encourage her to participate to build her confidence.  

Then we had a little discussion and I offered to go on stage with her. At first, Lily was hesitant, but I reassured her that we could dance together.  She finally agreed, her tiny hand in mine, we walked onto the stage and danced away. I felt a sense of relief in my heart, and looking back, I was so glad that the teacher talked me into helping boost Lily’s confidence. Afterwards, Lily her confidence grew little by little, she took part in extracurricular activities. In secondary school, she was captain of the debate team. She has grown to be a confident lady and our family is very proud of her.

Vocabulary ghi điểm: 

  • overcome (v): vượt qua

  • stage fright (n): sợ sân khấu

  • recital (n): biểu diễn (âm nhạc, nhảy múa)

  • frightening (adj): đáng sợ

  • burst into tears (phrase): bật khóc nức nở

  • insist (v): khăng khăng, nhấn mạnh

  • hesitant (adj): ngần ngại

  • reassure (v): an ủi, trấn an

  • relief (n): nhẹ nhõm

  • talked one into (phrase): thuyết phục (ai đó) làm gì

  • extracurricular (adj): ngoại khóa

  • debate (n): tranh luận

4. Bài mẫu topic Describe a time when you helped a child - IELTS Speaking Part 3

Phần thi IELTS Speaking Part 3 là phần cuối cùng và cũng là phần khó nhất trong bài thi nói IELTS. Ở phần này, bạn sẽ được giám khảo hỏi những câu hỏi liên quan đến chủ đề của Part 2 trước đó, nhưng ở mức độ trừu tượng và bao quát hơn. Mục tiêu chính của phần thi này là đánh giá khả năng tư duy phản biện, sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và khả năng thảo luận các vấn đề xã hội của bạn.

Câu hỏi: Do you often help kids? How?

I wouldn’t say often, because most of my daily life revolves around working and dealing with either adults or teenagers. And as a matter of fact, I’m not a father yet. That being said, if I ever saw a kid who was in trouble like not being able to find his or her parents, I would love to help in any way I can. I just can't seem to avert my eyes from a crying child.

Vocabulary ghi điểm: 

  • revolves around (v): xoay quanh

  • as a matter of fact: trên thực tế

  • avert my eyes from a crying child: rời mắt khỏi một đứa trẻ đang khóc

Describe a time when you helped a child

Câu hỏi: Should parents teach helping others to their children?

Yes, helping provides children the opportunity to grow up to be a better person. Making them feel good early on in life about helping others will build up their character. They will later on discover that life is indeed more fulfilling if they can make a difference in this world.  At the same time, being exposed to helping the less fortunate will help them to be humble instead of thinking too highly of themselves. They will also learn to be more sensitive to the needs of others rather than being too preoccupied with what will only benefit them. 

Vocabulary ghi điểm: 

  • build up their character (v): xây dựng tính cách của họ

  • fulfilling (v): hoàn thành

  • being exposed to (v): được tiếp xúc với

  • sensitive to the needs of others: nhạy cảm với nhu cầu của người khác

  • preoccupied with (v): bận tâm với

Câu hỏi: Who benefits more from the volunteer services, the volunteers or the people helped?

Both parties can benefit. Volunteers will gain a sense of solidarity and achievement, while those who are helped can receive physical, mental, and financial support. I guess it’s more important for underprivileged people, as help from others sometimes can lift them out of poverty and change their life tremendously.

Vocabulary ghi điểm:

  • underprivileged (adj): thiếu may mắn

  • lift someone out of (v): kéo một ai đó ra khỏi

5. Từ vựng topic “Describe a time when you helped a child”

Từ vựng chung về chủ đề

Từ/ cụm từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

terrified 

sợ hãi

He's terrified of being bitten by a snake.

graciously

ân cần

He graciously acceded to our request.

altruistic

tốt bụng, vị tha

It is superficial to be altruistic without feeling compassion.

obliged

có trách nhiệm (phải làm gì đó)

I was obliged to abandon that idea.

supportive

sẵn sàng giúp đỡ

We are totally supportive of this idea.

burst into tears 

bật khóc nức nở

She suddenly burst into tears.

generosity

lòng rộng lượng

Your generosity puts me to shame.

philanthropy

việc làm từ thiện

The Red Cross appeals to philanthropy.

underprivileged

người kém may mắn, người bị thiệt thòi

The charity raises money for holidays for the underprivileged.

Các collocation về chủ đề Describe a time when you helped a child 

Collocation

Ý nghĩa

calm someone down

làm ai đó bình tĩnh lại

gesture of kindness

cử chỉ nhân ái

out of somebody’s element

ngoài khả năng của ai đó

for the greater good

vì điều tốt đẹp hơn

mean a lot to somebody

có ý nghĩa lớn lao với ai đó

sense of helpfulness/community

ý thức giúp đỡ / ý thức cộng đồng

look after somebody

chăm sóc ai đó

Các Idiom về chủ đề Describe a time when you helped a child 

Collocation

Ý nghĩa

give a hand

giúp đỡ

safe and sound

an toàn, không bị thương

lend somebody a helping hand

giúp đỡ ai đó

lead by example

làm gương cho người khác

bring (something) to (one’s) aid

giúp đỡ hoặc trợ giúp ai đó

help a lame dog over a stile

giúp đỡ ai đó theo một cách đơn giản

Bỏ túi những ý tưởng, từ vựng IELTS Speaking hay cùng IDP!

Trên đây là những ý tưởng làm bài cũng như từ vựng giúp bạn ghi điểm cao đối với chủ đề “Describe a time when you helped a child”, hy vọng bạn có thể áp dụng các kiến thức trên để chinh phục điểm số cao trong quá trình làm bài. Bạn có thể tham khảo thêm tiêu chí chấm điểm IELTS Speaking để nắm rõ những khía cạnh bạn cần chú trọng trong quá trình thi. 

Đối với bài thi IELTS tại IDP, bạn có thể lựa chọn bài thi IELTS trên máy tính hoặc thi IELTS trên giấy, tùy thuộc vào mục đích của bản thân. Khi đã lựa chọn được bài thi phù hợp, tham khảo ngay các địa điểm thi IELTS của IDP và lịch thi IELTS với rất nhiều buổi thi linh hoạt được tổ chức hàng tuần. 

Và khi bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS với IDP ngay

Về bài viết

Published on November 08, 2024

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục