The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Chúng ta thường học các cụm từ bằng việc nghe trước khi viết chúng. Vì vậy, việc mọi người sử dụng từ không chính xác là rất phổ biến vì nhiều từ đồng âm nhưng nghĩa và cách đánh vần khác nhau. Trong chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu “Defuse” và “Diffuse”, hai từ thường bị sử dụng sai - ngay cả với người bản xứ nói tiếng Anh . Vậy thì làm thế nào để phân biệt sự khác biệt giữa hai từ này?

  • Sự khác nhau giữa "defuse" và "diffuse"

  • Các từ đồng nghĩa của "defuse" và "diffuse"

  • Cách sử dụng "defuse" và "diffuse" trong câu

Defuse và Diffuse: sự khác nhau

Defuse  Là động từ: Một từ hoặc cụm từ mô tả hành động, trạng thái hoặc trải nghiệm.

Diffuse  Có thể là động từ (một từ hoặc cụm từ mô tả một hành động, trạng thái hoặc trải nghiệm) hoặc một tính từ (một từ mô tả con người, địa điểm, sự vật, sự kiện, chất hoặc chất lượng).

Defuse so với diffuse: định nghĩa

Defuse 

  • Để ngăn bom phát nổ

  • Làm cho một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm trở nên xoa dịu hơn bằng cách giảm bớt hoặc loại bỏ nguyên nhân của nó.

Diffuse 

  • Khi là động từ

Để (làm cho một cái gì đó) lan truyền theo nhiều hướng. Để (làm cho một chất khí hoặc chất lỏng) khuếch tán xuyên qua hoặc hòa vào một chất xung quanh bằng cách trộn lẫn với chất đó.

  • Khi là tính từ

Trải rộng trên một khu vực rộng lớn; không tập trung

Không tán thành - không rõ ràng hoặc khó hiểu.

Defuse và Diffuse: các từ đồng nghĩa

Defuse 

Có thể có nghĩa là (từ đồng nghĩa): Deactivate, cripple, lessen, moderate, pacify, soften, restrain, weaken, alleviate.

Diffuse  Các động từ đồng nghĩa: Broadcast, circulated, diluted, dispersed, expanded, extended, separated, strewn, radiated. As an adjective: Wordy, long-winded, rambling, verbose, talkative.

Defuse và Diffuse: trong cách đặt câu

Defuse 

  • He managed to defuse the bomb in the nick of time. 

  • Chris defused the tense situation by cracking a joke. 

  • My teacher acted fast to successfully defuse the situation in class. 

  • The police were called in to defuse threats of a violent riot. 

Diffuse 

  • In his photography class, Robert learnt how to use a screen to diffuse light. 

  • The gas from the factory diffused throughout the park. 

  • I am loving the heat that is diffusing from the radiator on this cold winter day. 

  • The loud bang diffused the crowd at the entrance. 

Tham khảo: Cambridge Dictionary

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ thường bị nhầm lẫn?

Trong văn viết của tiếng Anh, điều quan trọng là phải biết đúng chính tả của từ bạn muốn sử dụng. Ví dụ bạn sẽ không muốn viết "weak" trong khi ý của bạn là "week" mặc dù chúng phát âm giống nhau. Trong văn nói của tiếng Anh, phát âm sẽ quan trọng hơn chính tả. Hãy nghĩ về từ “lead” có thể được phát âm là “led” hoặc “leed.” Vì những từ này hay gây nhầm lẫn, bạn nên dành vài phút để tìm hiểu sự khác biệt giữa: homophones, homographs và homonyms. Đọc thêm tại đây .

Mọi người thường sử dụng "elude"nhưng thật ra ý của họ là"allude" , hoặc viết "allude" trong khi chính xác phải viết là "elude". Cũng có những từ thường bị nhầm lẫn khác: Bạn có biết sự khác biệt giữa "belief" và "believe" không? Đó là câu hỏi trong một bài viết mà chúng tôi giải thích sự khác biệt giữa những cặp từ thường bị sử dụng sai này. Hãy đọc ở đây .