The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Bạn khó có thể vượt ải Writing IELTS Task 1 nếu bạn không ghi chú ngay các từ vựng chuyên dùng cho phần này được liệt kê trong phần tiếp theo. Thử ngay nhé!

Cập nhật lệ phí thi IELTS và tối ưu điểm số với IELTS One Skill Retake - Thi lại 1 kỹ năng

Đăng Ký Thi Ngay

1. Từ vựng dạng bài miêu tả biểu đồ

Miêu tả xu hướng thay đổi

Xu hướng

Danh từ

Động từ

Xu hướng tăng

A rise


A growth


An increase


A climb


An upward trend


An Improvement


A jump


A leap

Rise


Grow


Increase


Climb


Go up 


Uplift


Rocket


Upsurge


Soar


Move upward


Improve


Jump


Leap 

Xu hướng giảm

A drop 


A fall


A decrease


A decline


A reduction 


A downfall


A collapse


A dip

Drop


Fall


Decrease


Decline


Reduce


Go down


Collapse 


Dip

Xu hướng ổn định

A steadiness 


A plateau


A static 


A stability 

Remain steady


Plateau


Remain static  


Remain stable 

Xu hướng giao động

A fluctuation 


Variation

Fluctuate


Vary

Đạt mức cao nhất

A peak 


Highest point

Peak at 


To reach a peak of 

Đạt mức thấp nhất

Lowest point 

Hit a low point


Hit a trough


Hit the lowest

Ex: 

  • To begin, the percentage of pupils in voluntary-controlled schools fell from just over half to only 20% or one fifth from 2000 to 2009.

  • The next most popular country for Britons to move to was Spain, though its popularity declined over the time frame to finish at below 30,000 in 2007.

  • Visits abroad increased significantly to over 50 million, whereas the number of overseas residents rose steadily to reach just under 30 million.

  • While the figure for factories in Japan went up dramatically to 120,000 in 2010, the quantity in Korea plummeted to 12,000 at the same time.

Miêu tả tốc độ thay đổi

Tốc độ thay đổi

Tính từ

Trạng từ

Nhanh

Dramatic


Tremendous


Significant


Rapid


Considerable 


Sharp


Sudden 


Steep 


Enormous


Substantial 


Remarkable

Dramatically


Tremendously


Significantly 


Rapidly 


Considerably 


Sharply 


Suddenly


Steeply 


Enormously


Substantially


Remarkably

Trung bình

Noticeable


Marked


Moderate

Noticeably


Markedly


Moderately

Chậm

Steady


Gradual 


Moderate


Consistent


Minimal


Slight 


Slow


Constant


Marginal 

Steadily


Gradually


Moderately


Consistently


Minimally


Slightly 


Slowly


Constantly


Marginally

Ex: 

  • The number of people working out increased marginally from 1980 to 2020.

  • IT was still higher overall, though it dropped slightly from 1994 to 1996.

  • It is characterized by steeply dipping to sub-vertical foliations to the east, and gently dipping foliations to the west.

Xem thêm: Cách viết biểu đồ đường trong IELTS Writing Task 1

IELTS CD Booklet banner

DOWNLOAD NGAY

2. Từ vựng dạng bài miêu tả bản đồ (Map)

Miêu tả sự xuất hiện

Từ vựng

Ý nghĩa

Build


Construct


Erect


Plant


Emerge


Come into being 


Spring up 

Xây dựng


Dựng lên


Trồng trọt


Nổi lên, lớn lên


Hình thành


Xuất hiện

Ex: 

  • If the site is built here, it will be next to a large housing estate, thus providing easy access for those living on the estate and in the city center.

  • They are planning to construct a new supermarket near ourhouse. 

  • They plan to erect an officeblock there.

  • During the experiment, weeds that emerged were removed.

Miêu tả sự biến mất

Từ vựng

Ý nghĩa

Destroy


Deconstruct


Vanish


Demolish


Knock down


Devastate


Cut down


Disappear

Phá hủy


Phá bỏ, dỡ bỏ


Biến mất 


Phá hủy


Hạ gục


Tàn phá 


Cắt giảm


Disappear

Ex: 

  • She was devastated by the terriblenews.

  • If these become damaged or even destroyed by exogenous influences the continuation of a species may be in danger.

  • They’re demolishing the old buildings in the center of town.

Miêu tả phương hướng

Danh từ

Tính từ

Ý nghĩa

North


South


East


West


Northeast


Southeast


Northwest


Southwest

Northern


Southern


Eastern 


Western


Northeastern


Northwestern


Southeastern


Southwestern

Hướng Bắc


Hướng Nam 


Hướng Đông


Hướng Tây 


Hướng đông Bắc


Hướng Đông Nam 


Hướng Tây Bắc


Hướng Tây Nam

Ex: 

  • The relevant distinction for this word (among others) is between a northeastern region and southern region.

  • The compassneedle is pointing to the south.

  • Areas to the west and south would be defined as low or minimum risk.

Xem thêm: Cách viết dạng Map trong Writing Task 1 chi tiết nhất

3. Từ vựng dạng bài miêu tả quy trình (Process)

Miêu tả các bước trong quy trình

Từ vựng

Ý nghĩa

Firstly


Secondly 


Thirdly


Following that 


Subsequently 


Finally 


After this step/process


Once this step is completed 


The steps involved…

Đầu tiên 


Thứ hai 


Thứ ba


Theo đó


Rồi sau đó


Cuối cùng


Sau bước này 


Ngay khi bước này hoàn thành, 


Bước ảnh hưởng

Ex:

  • Firstly, they were ignorant of fiqh; only through the concrete process of administering the Shari ah did they learn about it at all.

  • A great majority of the disagreements were subsequently resolved through discussion.

  • Finally, there is a tremendous need for cost analysis of public health interventions.

Miêu tả chu kỳ hoặc sự lặp lại

Từ vựng

Ý nghĩa

Continues indefinitely


The cycle then repeats itself 

Tiếp tục vô thời hạn


Chu trình đang lặp lại 

Ex: 

  • Repeat this cycle slowly, gradually increasing the pace as you flex your spine backward and forwards.

  • Such speed could not continueindefinitely without triggering side effects, but higherinflation.

Xem thêm: Hướng dẫn viết dạng bài Writing Task 1 Process chi tiết từ A-Z

4. Những cụm từ không thể bỏ qua nếu muốn đạt điểm cao

  • Sử dụng một số từ nối: but, likewise, also, while, according to statistics/survey data/estimation, According to the graph/figures, it is clear that, it can be seen that, it is noticeable that, in contrast, however, whereas, on the other hand, in addition, furthermore,..,

Ex: 

According to statistics, it is becoming increasingly rare in many Western countries for families to eat together.

  • Những cụm từ dùng để liệt kê: Firstly/ First of all, Secondly, After that, From this, Next, After this, Following this, At the first stage, In general, In common, It is obvious, As can be seen, At the first glance, At the onset, It is clear that A glance at the graph reveals that,... 

EX: 

As it is observed, the figures for imprisonment in the five mentioned countries show no overall pattern, rather showing considerable fluctuations from country to country.

Overall, the leisure hours enjoyed by males, regardless of their employment status, was much higher than that of women.

  • Những cụm từ dùng cho mở bài: The … gives information about…, the … shows data about…, the diagram shows the comparison of, the table figure represents the differences, the graph enumerates the number of, the pie chart provides the amount of,... 

Ex: 

The chart gives information about consumer expenditures on six products in four countries namely Germany, Italy, Britain and France.

The diagram shows employment rates among adults in four European countries from 1925 to 1985.

  • Những cụm từ dùng cho kết bài: In conclusion, to sum up, taking everything into consideration, in a nutshell, overall, in short, in a word, to summarise, to repeat in short,... 

Ex: 

In conclusion, the significant rise in the average age of people living in rural areas has resulted in a lack of suitable people to fill the workforce and the closure of the majority of village schools, carrying hardship to local communities. 

  • Những cụm từ dùng để miêu tả quan điểm: In my opinion, personally speaking, my own view on the matter is, …

Ex:

Personally (speaking), I think the show is going to be a great success.

Xem thêm:

Có thể nói, từ vựng trong dành cho phần Writing Task 1 vô cùng phong phú và được chia thành nhiều nhóm. Để làm tốt bài thi này, bạn cần liệt kê và hệ thống từ vựng một cách đầy đủ.

IDP luôn cung cấp các địa điểm thi IELTS thuận tiện và tài liệu ôn thi miễn phí để hỗ trợ thí sinh một cách tốt nhất.

Nếu bạn đã sẵn sàng, đặt lịch thi IELTS ngay hôm nay.

Về bài viết

Published on February 03, 2023

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục