The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Âm nhạc luôn là phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Không những là một phương tiện giúp chúng ta giải trí, thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng, đôi khi âm nhạc cũng giúp bạn trau dồi vốn từ vựng, nắm rõ cách phát âm của từ. Với một chủ đề như vậy, bạn sẽ nhận được rất nhiều câu hỏi nếu bắt gặp chủ đề Music (Âm nhạc) trong bài thi IELTS

Cùng bỏ túi những từ vựng thuộc chủ đề Music theo từng khía cạnh nhỏ. Điều này sẽ giúp bạn hệ thống khối lượng từ một cách logic cũng như áp dụng hiệu quả hơn cho các luận điểm, ví dụ giúp ghi được điểm cao!

Thi IELTS cùng IDP để nhận ngay bộ luyện thi tăng band IELTS cấp tố c và để đủ điều kiện đăng ký thi IELTS One Skill Retake - Thi lại 1 kỹ năng .

Đăng Ký Thi Ngay

1. Từ vựng IELTS về chủ đề Music

Từ vựng về thể loại âm nhạc

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Acoustic

/əˈkuːstɪks/

nhạc Acoustic (những bản nhạc được tạo ra bằng nhạc cụ)

Jazz

/dʒæz/

nhạc Jazz

Orchestra

/ˈɔːrkɪstrə/

nhạc giao hưởng

Symphony

/ˈsɪmfəni/

nhạc giao hưởng

Classical

/ˈklæsɪkl/

nhạc cổ điển

Opera

/ˈɑːprə/

nhạc thính phòng

Dance

/dæns

nhạc nhảy

Electronic

/ɪˌlekˈtrɑːnɪk/

nhạc điện tử

Lo-fi (Low fidelity)

/ləʊ fɪˈdeləti/

nhạc chứa một số lỗi kỹ thuật nhỏ

Epic music

/ˈepɪk ˈmjuːzɪk/

nhạc không lời, thường dùng làm nhạc nền cho các bộ phim

Hymn

/hɪm/

thánh ca

Heavy metal

/ˌhevi ˈmetl/

nhạc rock mạnh

R&B (rhythm-and-blues)

/ˈrɪðəm ənd bluːz/

nhạc R&B (loại nhạc tổng hợp của 3 dòng nhạc chính là Jazz, Blues và nhạc phúc âm)

Theme song

/θiːm sɔːŋ/

nhạc nền

National anthem

/ˌnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/

quốc ca

Từ vựng về nhạc cụ

Nhạc cụ thuộc bộ phím (keyboards)

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Accordion

/əˈkɔːrdiən/

đàn phong cầm

Electronic keyboard

/ɪˌlekˈtrɑːnɪk /ˈkiːbɔːrd/

đàn phím điện

Organ

/ˈɔːrɡən/

đàn Organ

Piano

/piˈænəʊ/

đàn dương cầm

Nhạc cụ thuộc bộ đông (Brass)

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Horn

/hɔːrn/

kèn co

Trombone

/trɑːmˈbəʊn/

kèn Trombone

Trumpet

/ˈtrʌmpɪt/

kèn trumpet

Tuba

/ˈtuːbə/

kèn tuba

Nhạc cụ thuộc bộ hơi (Woodwinds)

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Clarinet

/ˌklærəˈnet/

kèn clarinet

Flute

/fluːt/

sáo tây

Harmonica (mouth organ)

/hɑːrˈmɑːnɪkə/

Kèn Harmonica

Recorder

/rɪˈkɔːrdər/

tiêu

Saxophone

/ˈsæksəfəʊn/

kèn saxophone

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (Percussion)

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Bass drum

/ˌbeɪs ˈdrʌm/

trống bass

Drum kit

/ˈdrʌm kɪt/

dàn trống/bộ trống

Gong

/ɡɔːŋ/

cồng chiêng

Tambourine

/ˌtæmbəˈriːn/

trống lắc tay

Nhạc cụ thuộc bộ dây (Strings)

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Cello

/ˈtʃeləʊ/

đàn cello

Harp

/hɑːrp/

đàn hạc

Violin

/ˌvaɪəˈlɪn/

đàn violin

Zither

/ˈzɪðər/

đàn tranh

Ukulele

/ˌjuːkəˈleɪli/

đàn ukulele

Từ vựng về dụng cụ thiết bị âm nhạc

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Amp

/ˈæm.plɪ.faɪ.ər/

(viết tắt của amplifier): bộ khuếch đại âm thanh

Record player

/ˈrek.ɔːd ˌpleɪ.ər/

máy thu âm

Headphones

/ˈhed.fəʊnz/

tai nghe

Music stand

/ˈmjuː.zɪk/ /stænd/

giá để bản nhạc

stereo system

/ˈster.i.əʊ/ /ˈsɪs.təm/

dàn âm thanh nổi

Từ vựng về nhóm nhạc, nhạc công

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Saxophonist

/sækˈsɒf.ən.ɪst/

người thổi kèn saxophone

Soprano

/səˈprɑː.nəʊ/

giọng nữ trầm

Mezze soprano

/Mezze səˈprænəʊ/

giọng nữ trung

Baritone

/ˈbærɪtəʊn/

giọng nam trung

Bass

/beɪs/

giọng nam trầm

Conductor

/kənˈdʌktər/

nhạc trưởng

Brass band

/ˌbrɑːs ˈbænd/

ban nhạc kèn đồng

Concert band

/ˈkɒn.sət ˈbænd/

ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

String quartet

/ˌstrɪŋ kwɔːˈtet/

nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

Từ vựng miêu tả về âm nhạc

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Clef

/klef/

khóa nhạc (khóa Sol, Fa, Đô)

Chord

/kɔːrd/

hợp âm, nhiều nốt chồng lên nhau

Dynamics

/daɪˈnæmɪks/

cường độ của nốt nhạc

Meter

/ˈmiːtər/

nhịp

Prelude

/ˈpreljuːd/

nhạc dạo

Modulation

/ˌmɑːdʒəˈleɪʃn/

sự chuyển hợp âm

Key signature

/kiː ˈsɪɡnətʃər/

bộ khóa của bài hát

Ornamentation

/ˌɔːrnəmenˈteɪʃn/

những nốt như dấu luyến, láy

Inspirational

/ˌɪn.spəˈreɪ.ʃən.əl/

đầy cảm hứng

Adagio

/əˈdɑː.dʒi.əʊ/

chậm, thong thả

Tuneful

/ˈtʃuːn.fəl/

dễ chịu và du dương

2. Những cụm Collocation về chủ đề Music

Collocation

Ý nghĩa

A catchy tune/song

giai điệu hoặc bài hát hay, dễ nhớ

To sing out of tune/ off-key

hát lệch nhịp

(To be) tone-deaf

không thể phân biệt các nốt khác nhau

To go on tour

đi lưu diễn

A massive hit

bài hít

To sing along to

hát theo

Taste in music

gu âm nhạc

Boost/pick up/uplift my energy

vực dậy tinh thần

Capture (a wider) audience

thu hút đông đảo khán giả

Gravitate towards somebody/ something

hướng đến, thiên về, chọn

Vividly remember somebody

nhớ như in

3. Idiom về chủ đề Music

Idiom

Ý nghĩa

Part and parcel of something

một phần không thể thiếu

Be into something

thích thú một điều gì đó

To ring a bell

mang lại cảm giác quen thuộc

To beat the drum for something

ủng hộ điều gì đó

To blow the whistle

báo cáo khi ai đó làm gì đó sai trái 

To blow your own trumpet

khoe khoang, tự mãn

To change one’s tune

thay đổi quyết định, ý kiến

For a song

bán một món đồ với giá rất rẻ hoặc rất hời

Make a song and dance about something

khiến cho điều gì đó quan trọng hơn bình thường để cuốn hút sự chú ý

To hit the right/wrong note

làm, nói hoặc việt một điều gì đó phù hợp/ không phù hợp với hoàn cảnh

It’s not over till the fat lady sing

không có gì chắc chắn cho đến khi mọi thứ kết thúc

4. Các bài mẫu speaking về chủ đề Âm nhạc

1. Do you like listening to music?

Yes, absolutely. In fact, I think everyone is a music lover. I can’t think of any reason to dislike music. When I was a child, my mom sang me a lot of lullabies so I’m a big fan of music since then. Gradually, I turned to love k-pop and some US-UK pop songs so much that I actually went to a live concert of Big Bang and Demi Lovato. Now I usually listen to catchy and tuneful songs when I wake up. They energize me with vibrant melodies.

2. Did you learn to play a musical instrument when you were a child? [Why/Why not?]

Yes, I did. I remember I learned how to take up piano when I was 6 or 7 but unfortunately, I was tone deaf innately so I was unable to keep up with the class. And now I would not even consider embarrassing myself with any attempt to play a musical instrument. Only in the karaoke room do I have the guts to sing with my best friends.

3. What types of music do you like to listen to? [Why?]

We all have our own taste when it comes to listening or liking a particular type of music. As for me, I like indie or underground music as opposed to mainstream one. I like them because those songs are imbued with the music players’ styles without following trends and mixed up with any other songs. However, I recently adore old songs from the 60s to 90s because of its “ambience” as it creates a peaceful atmosphere around me on a subconscious level and allows me to think deeply.

Xem thêm: IELTS Speaking chủ đề Music Part 1, 2, 3: Từ vựng & bài mẫu

Trên đây là tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh về chủ để Music (Âm nhạc). Bên cạnh việc học từ vựng, bạn còn có thể học Tiếng Anh qua những bài hát, hoặc thậm chí là phim ảnh với phụ đề anh ngữ. Bên cạnh nhóm từ vựng về chủ đề Music, bạn vẫn có thể tìm và đọc thêm các từ vựng chủ đề khác tại trang website của IDP. Cùng theo dõi những bài viết hữu ích về bí quyết luyện thi IELTS nhé. 

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo toàn bộ kho tài nguyên IELTS sẵn có để làm quen với cấu trúc bài thi và tự tin chinh phục điểm cao nhất trong bài kiểm tra của mình. Các tài liệu cung cấp được bao gồm Hội thảo trên web về Masterclass, Khóa học luyện thibí quyết làm bài từ các chuyên gia IELTS quốc tế!

Và khi bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS với chúng tôi ngay hôm nay!

Xem thêm: 

Thi IELTS cùng IDP - Thoải mái tự tin, đạt band như ý!

Về bài viết

Published on March 22, 2023

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục