The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Trong những chủ đề thường xuất hiện ở phần thi Speaking và Writing, “Healthcare” - Chăm sóc sức khỏe là một chủ đề khá khó và đòi hỏi bạn phải có sự chuẩn bị về vốn từ vựng IELTS chủ đề Health và cấu trúc câu đa dạng. Xu hướng thường tập trung nhiều vào ảnh hưởng của đại dịch đến sức khỏe, hoặc trách nhiệm của chính phủ đến sức khỏe cộng đồng. 

Để hoàn thành phần thi Speaking và Writing với số điểm cao một cách dễ dàng, cùng IDP IELTS bỏ túi những từ vựng IELTS chủ đề Health dưới đây nhé!

Sẵn sàng chinh phục kỳ thi IELTS cùng IDP để đủ điều kiện đăng ký thi IELTS One Skill Retake - Thi lại 1 kỹ năng.

Đăng Ký Thi Ngay

1. Từ vựng topic Healthy lifestyle

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

balanced diet

/ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/

chế độ ăn uống cân bằng, điều độ

organic food

/ɔːˈɡæn.ɪk/ /fuːd/

thực phẩm hữu cơ

intense workout

/ɪnˈtens/ /ˈwɜː.kaʊt/

tập luyện cường độ cao

stay hydrated

/haɪˈdreɪt/

giữ cơ thể ko mất nước

health-conscious

/helθ/ /ˈkɒn.ʃəs/

quan tâm đến sức khoẻ

have regular check-ups

/ˈreɡ.jə.lər/ /ˈtʃek.ʌp/

đi khám định kỳ

disease prevention

/dɪˈziːz prɪˈvenʃn/

phòng chống bệnh tật

optimistic mindset

/ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ 

tư tưởng lạc quan

speed up my metabolism

tăng cường trao đổi chất

eat fresh fruit and vegetables

ăn rau quả tươi

to limit sugar intake

hạn chế lượng đường nạp vào

2. Từ vựng topic Pandemic

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

screening

/’skri:.nin/

sàng lọc

quarantine

ˈkwɒrəntiːn/

cách ly

social distancing

/ˌsəʊ.ʃəl ˈdɪs.təns.ɪŋ/

cách ly xã hội

protective measures

/prǝ’tektiv mezǝ/

biện pháp phòng ngừa

self-isolate

/ˌselfˈaɪ.sə.leɪt/

tự cách ly

social bubble

/ˈsəʊ.ʃəl/ /ˈbʌb.əl/

vòng tròn xã hội khép kín

Từ vựng

Ý nghĩa

work from home

làm việc tại nhà

personal protective equipment

thiết bị bảo hộ cá nhân

a global health crisis

một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu

to be fully vaccinated

được tiêm chủng đầy đủ

to halt the spread of the virus

ngăn chặn sự lây lan của vi rút

to face an existential threat

đối mặt với mối đe dọa tới sự tồn tại của con người

to experience financial hardship

gặp khó khăn về tài chính

Xem thêm: Hiểu và sử dụng từ vựng về COVID-19 trong phần nói IELTS 

3. Từ vựng topic Health Care

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

disseminate information

/dɪˈsem.ɪ.neɪt/

/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/

phổ biến thông tin

early diagnosis

/ˈɜː.li/ /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/

chẩn đoán sớm

treatment

/ˈtriːt.mənt/

điều trị

prescription

/prɪˈskrɪp.ʃən/

việc kê đơn thuốc

organize medical workshops

/ˈɔrgəˌnaɪz ˈmɛdəkəl ˈwɜrkˌʃɑps/

tổ chức hội thảo y khoa

advanced medical facilities

/ədˈvænst ˈmɛdəkəl fəˈsɪlətiz/

trang thiết bị y tế hiện đại

to take the full responsibility

chịu toàn bộ trách nhiệm

enhance medical workers' competency

nâng cao năng lực của nhân viên y tế

4. Từ vựng topic Unhealthy Habits

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

eating Disorder

/ˈiː.tɪŋ dɪˌsɔː.dər/

rối loạn tiêu hóa

narcotic

/nɑːˈkɒt.ɪk/

chất gây nghiện bị cấm

fast/ processed foods

/ˈprəʊ.sest/ /fuːd/

thực phẩm nhanh/ chế biến

Junk food

/ˈdʒʌŋk ˌfuːd/

đồ ăn vặt

taking drugs

/drʌɡ/

sử dụng ma túy

chronic disease

/ˈkrɒn.ɪk/ /dɪˈziːz/

Bệnh mãn tính

sedentary lifestyles

/ˈsed.ən.tər.i/ /ˈlaɪf.staɪl/

lối sống thụ động

highly addictive ingredients

các thành phần gây nghiện cao

excessive consumption of…

việc tiêu thụ quá mức…

Xem thêm: Xây dựng vốn từ vựng cho bài thi Nghe IELTS

5. Một số Collocations cho chủ đề Health

Collocation

Ý nghĩa

prevention is better than cure

phòng bệnh hơn chữa bệnh

burden on society

gánh nặng cho xã hội

upgrade medical competency

nâng cao tay nghề của y bác sĩ

reduce personal financial stress

giảm áp lực lên tài chính cá nhân

easy organization of activities and campaigns

tổ chức các hoạt động và chiến dịch dễ dàng

to alleviate (the) pain/symptoms

giảm đau, giảm triệu chứng

to reduce one's stress levels

giảm bớt mức độ căng thẳng

to take the full responsibility

chịu toàn bộ trách nhiệm

to lead a sedentary lifestyle

để có lối sống ít vận động

to reduce meat intake

giảm lượng thịt

the prevalence of fast food and processed food

việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.

6. Bài mẫu chủ đề Sức khỏe trong IELTS Writing

Đề bài: It is argued that providing more sports centers or health clubs would be the most effective method for improving public health. From my point of view, however, proper health education would be a better measure.

On one hand, people’s health has been greatly enhanced thanks to participation in sports facilities. It is an undeniable fact thatfitness levels are increased by taking part in physical activities such as doing daily exercise or playing sports. Therefore, the increasing popularity of gym classes or sports clubs gives people more chances to improve their health. After a hard day at work, many residents in my neighborhood attend evening yoga classes in order to keep fit and stay healthy.

On the other hand, I would argue that increasing the provision of sports amenities would have little impact on public health. This can be explained by the fact that many people who paid for an annual gym membership failed to go entirely after just one month. Therefore, I think that it is more important to educate citizens aboutbasic health awareness. A person would easily avoid some potential health problems if he is equipped with sufficient basic knowledge about medicine and health care. For example, when a child knows more about the adverse effects of smoking, he might be less likely to take up this bad habit in his adulthood. Public campaigns and health protection programmes, thus, should be promoted so that people know how to protect their health effectively.

In conclusion, the growing prevalence of sports facilities has brought a wide range of health benefits for people; yet, I personally believe that raising public awareness through health campaigns would have a more positive impact on improving people’s health.

Xem thêm: IELTS Speaking chủ đề Health Part 1, 2, 3: Từ vựng & bài mẫu

Hy vọng những từ vựng IELTS chủ đề Health ở trên sẽ giúp bạn học thêm được nhiều từ vựng mới và có thêm nhiều ý tưởng cho phần thi Nói và Viết của mình. Ngoài những kiến thức trong bài, IDP luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình luyện thi. 

Nếu bạn vẫn băn khoăn chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng lo lắng! Cùng tham khảo kho tài liệu ôn thi miễn phí từ IDP – từ ứng dụng luyện thi IELTS by IDP đến các bài thi thử và các lớp học miễn phí để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn.

Nếu bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS cùng IDP ngay hôm nay!

Xem thêm:

Thi IELTS cùng IDP - Thoải mái tự tin, đạt band như ý!

Về bài viết

Published on January 13, 2023

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục