The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Thông thường, bạn sẽ cảm thấy dễ thở trong phòng thi khi bắt gặp những chủ đề thân thuộc như gia đình, bản thân, sở thích .. Tuy nhiên, chúng ta sẽ ít khi quan tâm đến những chủ đề mang tính chất hình sự như Luật pháp, tội phạm. Bài viết này sẽ cung cấp từ vựng thuộc chủ đề Crime & Punishment giúp các bạn có thể áp dụng vào bài thi một cách hợp lý nhất.

1. Tổng quan về chủ đề Crime & Punishment

Chủ đề Crime & Punishment (Tội phạm và Hình thức xử phạt) được đánh giá là một trong những chủ đề khá hóc búa đối với các bạn thí sinh. Các đề bài phổ biến thường xoay quanh những khía cạnh như: 

  • Các biện pháp cải tạo người phạm tội

  • Có nên áp dụng án tử hình với người phạm tội

  • Ảnh hưởng của việc bắt giam người phạm tội đến xã hội

  • Quan điểm của thí sinh về vấn đề tội phạm vị thành niên

Với chủ đề Crime & Punishment, bạn nên đặt bản thân mình ở khía cạnh của xã hội, hoặc suy nghĩ trên phương diện của người phạm tội và của chính bản thân bạn. Từ đó, hãy phát triển từng luận điểm nhỏ để dẫn đến một kết luận và bài học lớn cho toàn bộ bài làm. Cùng tham khảo bộ từ vựng dưới đây để giúp bạn lên ý tưởng thật tốt cho bài viết của mình nhé.

2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Crime & Punishment

Dưới đây là một số từ vựng nâng cao về các hình thức phạm tội, quy tắc xử phạt nhằm giúp bạn ghi trọn điểm trong phần IELTS. Mỗi từ vựng đều có ví dụ đi kèm giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ hơn. 

2.1. Từ vựng chỉ các loại tội phạm

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Arson

Cố ý gây hỏa hoạn

She was found guilty of arson.

Child abuse

Tội lạm dụng trẻ em

The most common cause of head injury in children under age two is child abuse.

Burglary 

Tội ăn trộm

She was accused of burglary.

Murder

Giết người

She admits unlawful wounding but denies attempted murder.

Pickpocketing

Móc túi

Higher levels of street crime and pickpocketing.

Vandalism

Phá hoại của công

They are looking at ways to prevent vandalism and theft.

Assault

Hành hung

He appeared in court charged with assault.

White-collar crimes

Tội liên quan đến tiền bạc và tài chính

The banker was arrested for stealing from his company and was charged with several white-collar crimes.

Tax evasion

Tội trốn thuế

A four-year sentence for tax evasion.

Fraud

Lừa đảo

He was jailed for two years for fraud and deception.

Smuggling

Buôn lậu

They made a fortune in smuggling.

Terrorist

Kẻ khủng bố

Then, only hours into her new job as Home Secretary, came those terrifying terrorist attacks.

Extortion/ blackmail

Tống tiền

He used bribery and extortion to build himself a huge, art-stuffed mansion.

Juvenile crimes

Tội phạm vị thành viên

The criminal was a juvenile offender. 

Kidnapping

Bắt cóc

It's been suggested the kidnapping was a put-up job.

Shoplifter 

Tên móc túi

The young shoplifter was only 13 years. 

Corruption 

Sự tham nhũng

The corruption of minors at the hands of criminals

Sexual harassment

Quấy rối tình dục

She had been subjected to continual sexual harassment.

2.2. Từ vựng chỉ hình phạt

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Incarceration 

Sự giam giữ

The public would not be served by her incarceration.

Fine

Đóng phạt, tiền phạt

All of these crimes involve punishments that can range from unlimited fines and up to ten years imprisonment.

Social isolation 

Cô lập về mặt xã hội

Symptoms include changes in behavior, social isolation, headaches or tummy upsets.

Community service

Lao động công ích

Family members and friends can pull away, leading to further social isolation and loneliness.

Life imprisonment

Tù chung thân

He was certified insane and then sentenced to life imprisonment, after which he was birched.

Rehabilitation programmes

Những chương trình cải tạo

Duff considers the meaning of rehabilitation and punishment and whether they are opposed responses to crime.

Capital punishment

Tử hình

Capital punishment refers to the process of sentencing convicted offenders to death for the most serious crimes.

A suspended sentence

Hoãn thi hành án

The sergeant and the private were sentenced to life imprisonment, but the captain received a two-year suspended sentence.

Forfeiture

Tịch thu tài sản

In this case, the penalty should be forfeiture of the pistol and ring.

House arrest

Giam giữ tại nhà

He was under house arrest for some small misdemeanor. 

Non-custodial sentence

Án treo

When someone is convicted in court, the judge can give them a non-custodial sentence.

2.3. Từ vựng dùng trong tòa án

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Alibi

Bằng chứng ngoại phạm

Her friend agreed to alibi her.

Judge

Thẩm phán

It was hard to judge the extent of the damage.

Jury 

Bồi thẩm đoàn

They have a right to trial by jury.

Court reporter 

Thư ký tòa án

He began as a court reporter before becoming an investigative reporter covering terrorism.

Prosecutor

Công tố viên

He was prosecutor in the case of the Crown versus Jones.

Defense 

Luật sư biện hộ

His first title defense against Jones.

Conviction

Bản tuyên án

I have a firm conviction that right will prevail in the end.

Circumstantial evidence 

Chứng cứ gián tiếp

There is a lot of circumstantial evidence against the man, but no proof.

Extenuating circumstances

Tình tiết giảm nhẹ tội

I hope that such extenuating circumstances will lead to sensitive and sensible enforcement.

Xem thêm: Từ vựng IELTS theo chủ đề IELTS phổ biến

3. Một số cách diễn đạt về chủ đề Tội phạm

Collocations về chủ đề Crime & Punishment

Cụm từ vựng

Ý nghĩa

Serve a prison sentence

Án tù

To revoke a license

Tịch thu bằng

Take part in unlawful activities

Tham gia vào các hoạt động phạm pháp

To reoffend

Tái phạm

To turn somebody in

Giao nộp ai đó cho cảnh sát

To bail someone out 

Bảo lãnh

To fight crime 

Đấu tranh chống tội phạm

Mimic violent behavior

Bắt chước các hành vi bạo lực

To create a violent culture

Tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực

To breed future offender

Ảnh hưởng đến người khác, khiến cho họ có thể trở thành tội phạm trong tương lai

Administer public propagation programs

Thực hiện những chương trình tuyên truyền cộng đồng

Heighten social awareness and intellect

Tôn lên nhận thức và hiểu biết xã hội

Prevent juvenile delinquency

Ngăn chặn sự phạm tội vị thành niên

Be brought to justice

Bị đưa ra xét xử

Be wrongly convicted and executed

Bị kết tội và xử oan

Crime prevention programmes

Những chương trình phòng chống tội phạm

Security cameras and home surveillance equipment

Thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh

Pose a serious threat to society

Gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội

Turn to illegal acts to generate income

Phạm tội để kiếm tiền

Các Idiom chỉ chủ đề Crime & Punishment

Idiom

Ý nghĩa

Behind bars

Trong tù

To cover your tracks

Che giấu những vết tích hay các việc mình đã làm

To come clean

Lời thú tội

To catch somebody red handed 

Bắt quả tang

To keep your nose clean

Giữ cho mình khỏi gặp rắc rối

To get away with murder

Làm điều sai nhưng không bị trừng phạt

To turn a blind eye

Nhắm mắt làm ngơ

To brush something under the carpet

Phủ nhận, cố gắng che giấu sự thật

Grease someone’s palm

Đút lót, hối lộ ai đó

To carry the can

Nhận tội thay

Xem thêm: Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong IELTS

Ghi điểm cao trong bài thi IELTS khi ôn tập cùng IDP!

Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ từ vựng, câu trả lời phổ biến đi kèm các thành ngữ bổ ích liên quan đến chủ đề Crime & Punishment. Hãy ghi chép lại và thường xuyên luyện tập để thuộc lòng những từ này nhé. 

Với kinh nghiệm dày dặn trong việc giúp thí sinh chuẩn bị cho kỳ thi IELTS, IDP luôn hỗ trợ bạn truy cập miễn phí vào các nguồn tài liệu luyện thi hữu ích bao gồm các bài viết, video chia sẻ bí quyết làm bài từ chuyên gia quốc tế để nâng cao khả năng làm bài.

Bên cạnh đó, bạn có thể đăng ký trải nghiệm thi thử tại các trung tâm khảo thí IELTS của IDP, tham gia Hội thảo IELTS do các chuyên gia IDP trực tiếp hướng dẫn để hiểu hơn về những lỗi phổ biến cần tránh, nghiên cứu một số câu hỏi và câu trả lời mẫu cùng video hướng dẫn luyện thi từ chuyên gia.

Đăng ký thi IELTS cùng IDP tại đây!

Bài viết cùng chủ đề:

Thi IELTS cùng IDP - Thoải mái tự tin, đạt band như ý!

About this Article

Published on July 05, 2023

About this Author

One Skill Retake - IELTS Australia
Quynh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm kinh nghiệm về lĩnh vực giáo dục