Kho từ vựng Tiếng Anh luôn mang nhiều màu sắc với sự góp mặt của hệ thống Idiom (Thành ngữ) rất đa dạng. Mỗi Idiom đều mang một ý nghĩa riêng biệt giúp bạn diễn đạt ý của mình một cách cụ thể và sinh động hơn. Việc nắm rõ những Idiom không những giúp bạn làm chủ quá trình giao tiếp mà còn dễ dàng ghi điểm cao trong phần thi IELTS Speaking.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa của Idiom, làm rõ tầm quan trọng của Idiom trong giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày cũng như trong bài thi IELTS, đồng thời cung cấp Idiom phổ biến theo từng chủ đề thường gặp trong phần thi IELTS Speaking.
Thi IELTS cùng IDP để nhận ngay bộ luyện thi tăng band IELTS cấp tốc và để đủ điều kiện đăng ký thi IELTS One Skill Retake - Thi lại 1 kỹ năng.
1. Idiom là gì?
Tương tự như Tiếng Việt, Idiom là một nhóm bao gồm các câu thành ngữ, tục ngữ trong Tiếng Anh. Các Idiom có cấu tạo khá đơn giản: đó có thể là một cụm động từ hoặc một cụm danh từ.
Đặc điểm thường thấy ở Idiom là các mặt chữ có thể không hề liên quan gì đến ý nghĩa thực sự của Idiom. Vì thấy, cách duy nhất để học và áp dụng đúng Idiom là phải học cả ngữ nghĩa và hoàn cảnh áp dụng phù hợp với chúng.
Ví dụ về idiom trong tiếng Anh: Break a leg (có nghĩa là “chúc may mắn”, chứ không hề liên quan gì đến việc gãy chân cả).
2. Tầm quan trọng của Idioms trong IELTS Speaking
Vì Idiom là một yếu tố quan trọng trong việc giao tiếp hàng ngày nên việc ứng dụng những Idiom vào văn nói, điển hình là trong bài thi IELTS Speaking sẽ giúp phần nói của bạn hay hơn rất nhiều và mang tính “bản địa” hơn. Qua đó, bạn sẽ dễ dàng gây ấn tượng với giám khảo chấm thi.
Tuy nhiên, bạn cũng nên hạn chế không sử dụng quá nhiều Idiom trong bài nói để tránh bị lạc đề. Sử dụng vừa phải và áp dụng đúng ngữ cảnh sẽ khiến bài nói tự nhiên và ghi điểm cao hơn.
3. Tổng hợp Idioms thông dụng theo từng chủ đề
Idiom chủ đề Business, Career, Job (Nghề nghiệp)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Make a living | Kiếm sống | My new next-door neighbor makes a living as a car mechanic. |
Make ends meet | Kiếm đủ tiền để sống qua ngày | When I was 15 years old, my parents were so grateful that I got a job to help us make ends meet. |
Call it a day/call it a night | Dừng làm việc | We left the party and I wanted to call it a night, but Martha invited people back for coffee. |
Be cut out (for/to be) | Có kỹ năng hoặc năng lực | His fear of flying means that he’s definitely not cut out to be a pilot. |
Wet behind the ears | Non nớt, thiếu kinh nghiệm | You're still wet behind the ears. |
Put all one’s eggs in one basket | Đặt hết nguồn lực vào 1 nơi | I’m applying for several jobs because I don’t really want to put all my eggs in one basket. |
Beat the clock | Hoàn thành việc gì đó trước deadline hay trước khi hết giờ, đến hạn | He beat the clock and booked an English course before prices increased! |
Burn the candle at both ends | Làm việc quá sức, thức khuya dậy sớm | Since starting my new job, I have been burning the candle at both ends. |
Back to the drawing board | Bắt đầu lại từ đầu vì việc không diễn ra như mong muốn. | The project was not going as planned, so we got back to the drawing board and fixed what’s going wrong. |
To learn the ropes | Học những kiến thức cơ bản của một nghề nào đó. | They have three weeks to learn the ropes before they head off. |
Keep your nose to the grindstone | Làm việc chăm chỉ trong một khoảng thời gian dài | Your job was to keep your nose to the grindstone writing these three-minute wonders. |
Idiom chủ đề Shopping (Mua sắm)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Hunt for bargains | Tìm mua hàng giá rẻ | The week after Christmas is the best time to hunt for bargains. |
Go window-shopping | Chỉ ngắm mà không mua hàng) | They frequently went to Manchester to go window shopping. |
Cost an arm and a leg | Đắt đỏ | I want to buy a house by the beach, but it may cost me an arm and a leg. |
Take back | Trả hàng | You can take back this jacket if you are not satisfied with it. |
Pour money down the drain | Tiêu hoang | I don't know why you pour money down the drain on such useless things. |
Fit like a glove | Vừa như in | My dress fits like a glove. |
The in thing | Hợp thời, sành điệu | The iPhone 14 Pro Max is really the in thing at the moment. |
Idiom chủ đề Travel (Du lịch)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Let one’s hair down | Thư giãn | This vacation is just the right way for me to loosen up and enjoy myself. |
Give sb a lift | Cho ai đó đi nhờ xe | I jumped on the back of his motorbike and he gave me a lift to the station. |
Hit the road | Lên đường | We have to be there by 10 am, so we’re hitting the road early tomorrow. |
At the crack of dawn | Vào tờ mờ sáng sớm | I often start work at the crack of dawn when there is a big order to get out. |
Off the beaten track | Xa xôi, hẻo lánh | They rusticated in villages off the beaten track for nearly fifteen years. |
Live out of a suitcase | Thích đi đây đi đó, không thích ở một chỗ lâu dài | It’s time you settled down, Eric. Don’t live out of a suitcase any longer. |
Have/get/give [someone] itchy feet | Muốn đi du lịch ở nhiều nơi | I didn’t like living in Texas. I started getting itchy feet. |
Idiom chủ đề Feeling & Emotion (Cảm xúc)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Love at first sight | Yêu từ cái nhìn đầu tiên | For Sarah and Samuel, it was love at first sight, and they have now decided to get married. |
Fall head over heels in love with someone | Yêu si mê ai đó | We crossed paths one night at a bar and I fell head over heels in love. |
On cloud nine | Rất vui và hạnh phúc | When Michael was born, I was on cloud nine. |
Break someone’s heart | Làm tổn thương ai | He broke her heart when he left her for another woman. |
Wear your heart on your sleeve | Hay thể hiện cảm xúc mình | I can tell that Mary is depressed after her broken relationship. She wears her heart on her sleeve. |
A long face | Buồn bã, chán nản | If you go to the party, don’t spoil your uncle’s evening with a long face. |
To be in (someone’s) shoes | Thông cảm và hiểu cho ai đó | If you could just put yourself in his shoes for a moment, perhaps you would understand. |
Green with envy | Ghen tỵ | Her new house makes me green with envy. |
Down in the dumps | Buồn bã | My family was down in the dumps because our dog died. |
Sit on the fence | Lưỡng lự | Nana always sits on the fence when she goes shopping. |
Feel like two cents | Xấu hổ, ngại ngùng | I feel like two cents everytime I meet you. |
Be the apple of one’s eye | Được ai yêu thích | Tony is the apple of my eye; he’s not only handsome but also very gallant. |
Idiom chủ đề Education - Study (Học tập)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Pass with flying colors | Vượt qua kỳ thi với điểm số cao | In my view Reagan had come through with flying colors. |
Learn by heart | Học thuộc lòng | I had to learn the whole book by heart to pass the history test. |
Rack one’s brain | Suy nghĩ rất nhiều cho một vấn đề nào đó | I've been racking my brain all day but I can't remember her name. |
No pain no gain | Không có gì đạt được 1 cách dễ dàng | His legs are aching, but no pain, no gain. |
Not do things by halves | Làm hết sức mình | I'm sure it will be a fantastic wedding. Eva never does anything by halves. |
To think outside the box | Sáng tạo vượt ra khỏi cách truyền thống | My boss always thinks outside the box. |
Brush up on | Ôn tập | As you learn new vocabulary, it’s good to brush up on it regularly. |
Teacher’s pet | Học sinh cưng | In fact, she was the teacher's pet, and everyone hated her. |
Hit the books | Nghiên cứu, học bài để chuẩn bị cho một kỳ thi | His dad urged him to hit the books and focus on more practical pursuits, he said. |
Idiom chủ đề Family (Gia đình)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Born with a silver spoon in one’s mouth | Ngậm thìa vàng từ khi mới sinh ra.
| He was born with a silver spoon in his mouth, so he has never known what hard work is. |
Flesh and blood | Người thân trong gia đình | You can’t just let your own flesh and blood go to prison if there’s any way you can help. |
Run in the family | Đặc điểm chung trong gia đình | Talk to your doctor about any illnesses that run in your family. |
Black sheep | Người khác biệt trong gia đình | Michael's younger brother was the black sheep of the family. |
Men make houses, women make homes | Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm | Folks rumored that men make houses, women make homes. So, in Viet Nam, men often work outside to earn money, while women take care of the home. |
Idiom chủ đề Eat & Drink (Ăn uống)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Eat like a horse | Ăn rất nhiều, rất khỏe | Rohit is thin as a stick yet he eats like a horse. |
Make one’s mouth water | Rất ngon, hấp dẫn | The smell of oven-fresh baked pizza made my mouth water. |
Spoil one’s appetite | Làm ai đó ăn mất ngon, chán ăn. | Looking at the gruesome video of the chickens being slaughtered at KFC made me lose my appetite. |
Have one’s cake and eat it (too) | Vừa có bánh vừa muốn ăn nữa (Được voi đòi tiên) | You can’t have your cake and eat it – if you want more local services, you can’t expect to pay less tax. |
Take a rain check (on something) | Từ chối một lời đề nghị/ lời mời | They wanted me to come along for dinner but I took a rain check. |
Idiom chủ đề Health (Sức khỏe)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Ill at ease | Cảm thấy lo lắng và không thoải mái | The body is ill at ease, perceiving itself as something irrevocably left behind. |
Pull your socks up | Cải thiện phong độ, hiệu suất | He’s going to have to pull his socks up if he wants to stay in the team. |
At death’s door | Rất ốm và gần như sắp qua đời (ở cửa tử) | My grandpa was so ill. The doctor said he was at death’s door. |
Safe and sound | Bình yên vô sự | Make sure everyone is safe and sound after the earthquake. |
Kick the bucket | Qua đời | Our neighbor is about to kick the bucket – he has some sort of kidney infection. |
Fight for one’s life | Cố gắng để giữ lấy tính mạng của mình | Mary won a desperate fight for life and went on to make a full recovery. |
Feeling under the weather | Cảm thấy không khỏe, không được tốt | I’m feeling under the weather – I think I’m getting a cold. |
Idiom chủ đề Environment (Môi trường)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Set alarm bells ringing | Gióng lên hồi chuông báo động | The decision has set alarm bells ringing at human rights organizations. |
Do wonders for something/ somebody | Có tác động tốt tới cái gì/ ai đó | The change of diet has done wonders for my skin. |
Get back to nature | Hòa mình với thiên nhiên | It is a great way to get back to nature. |
A drop in the ocean | Lượng rất nhỏ | We're just a drop in the ocean compared to the big investors. |
A hot potato | Vấn đề nan giản, khó giải quyết | I am the first to realize what a political hot potato it is. |
Rain cats and dogs | Mưa như trút nước | I think I’ll stay home today. It’s raining cats and dogs and I don’t want to drive. |
Idiom chủ đề Cuộc sống xung quanh (Daily life)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
None of one’s business | Không phải việc của mình | I know when to stay away from things that are none of my business. |
Plain sailing | Thuận buồm xuôi gió | He is pleased to report that the tour has been plain sailing. |
Pressed for time | Không có nhiều thời gian | But since we are mostly pressed for time in the morning, a lavish breakfast becomes an impossible idea most of the time. |
Better late than never | Thà muộn còn hơn là không bao giờ | We only arrived at the game at halftime but better late than never. |
Tighten one’s belt | Thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm | Clearly, if you are spending more than your income, you’ll need to tighten your belt. |
Save money for a rainy day | Tiết kiệm tiền cho tương lai | Deposit it into your savings account to save for a rainy day. |
Dog-eat-dog world | Thế giới cạnh tranh | The music industry is a dog-eat-dog world; one day you’re on top and the next, everyone forgets you. |
An even playing field | Sân chơi công bằng | Given an even playing field, girls tend to do better at school than boys. |
It never rains but it pours | Những điều tốt/xấu xảy ra liên tục | We had nothing to do for weeks, then suddenly we have all this work to do: it never rains but it pours! |
A blessing in disguise | trong cái rủi có cái may | It will be broken very badly, but that in itself will be a blessing in disguise. |
Idiom chủ đề Friends (Bạn bè)
Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Have a whale of a time | Có một khoảng thời gian vui vẻ | We had a whale of a time on holiday. |
Fight like cat and dog | Cãi nhau như chó với mèo | My brother and I are very close in age and we used to fight like cats and dogs. |
A friend in need (is a friend indeed) | Người bạn thực sự là một người sẵn sàng giúp đỡ, đặc biệt là trong những hoàn cảnh khó khăn. | He stayed with me throughout the time I was in the hospital, a friend in need is a friend indeed! |
Get on like a house on fire | Cảm thấy thích ai đó và trở thành bạn rất nhanh | Both sets of fans appear to be getting on like a house on fire. |
Birds of a feather flock together | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã | Barry and Iris are always together, they both love horse racing, it just shows that birds of a feather flock together. |
Know someone inside out | Biết tường tận, hiểu rõ ai đó | Liam has played for some of the greatest clubs in Europe and knows the game inside out. |
Go back a long way | Quen nhau được một thời gian | We go back a long way, and she’s always kept in touch, always been there for me. |
Talk man to man / Have a man-to-man chat with | Nói chuyện thẳng thắn, nghiêm túc | I think I need to have a man-to-man chat with you about the dangers of game addiction . |
Trên đây là những Idiom theo từng chủ đề phổ biến trong Tiếng Anh nhằm giúp bạn đạt được điểm cao trong bài thi. Hy vọng bạn sẽ áp dụng những Idiom này một cách hợp lý để tối ưu thời gian làm bài cũng như chinh phục thang điểm dựa trên mục tiêu đã đề ra.
Sẵn sàng ghi điểm cao với kho Idiom từ IDP!
Với bất kỳ bài kiểm tra nào, chiếc chìa khóa dẫn đến thành công luôn là kết quả từ sự chuẩn bị chỉnh chu cho vốn kiến thức, từ vựng, ngữ pháp và việc duy trì luyện tập chăm chỉ mỗi ngày. Bắt đầu ngay hôm nay cùng IDP. Truy cập IELTS Prepare của chúng tôi để luyện tập và sớm chinh phục mức điểm mà bạn mong muốn!
Ngoài những bí quyết giúp bạn tích lũy vốn từ vựng khi làm bài thi, bạn có thể tham khảo kho tài liệu luyện thi IELTS sẵn có của IDP bao gồm các Hội thảo sự kiện IELTS, Khóa học luyện thi và các mẹo từ các chuyên gia IELTS quốc tế. Điều này sẽ giúp bạn làm quen với cấu trúc bài thi, học cách phân bổ thời gian hợp lý giúp bạn sẵn sàng nhất có thể cho các bài kiểm tra.
Và khi bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS với IDP ngay hôm nay!
Xem thêm: