The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Kho từ vựng Tiếng Anh luôn mang nhiều màu sắc với sự góp mặt của hệ thống Idiom (Thành ngữ) rất đa dạng. Mỗi Idiom đều mang một ý nghĩa riêng biệt giúp bạn diễn đạt ý của mình một cách cụ thể và sinh động hơn. Việc nắm rõ những Idiom không những giúp bạn làm chủ quá trình giao tiếp mà còn dễ dàng ghi điểm cao trong phần thi IELTS Speaking. 

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa của Idiom, làm rõ tầm quan trọng của Idiom trong giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày cũng như trong bài thi IELTS, đồng thời cung cấp Idiom phổ biến theo từng chủ đề thường gặp trong phần thi IELTS Speaking.

1. Idiom là gì?

Tương tự như Tiếng Việt, Idiom là một nhóm bao gồm các câu thành ngữ, tục ngữ trong Tiếng Anh. Các Idiom có cấu tạo khá đơn giản: đó có thể là một cụm động từ hoặc một cụm danh từ. 

Đặc điểm thường thấy ở Idiom là các mặt chữ có thể không hề liên quan gì đến ý nghĩa thực sự của Idiom. Vì thấy, cách duy nhất để học và áp dụng đúng Idiom là phải học cả ngữ nghĩa và hoàn cảnh áp dụng phù hợp với chúng. 

Ví dụ về idiom trong tiếng Anh: Break a leg (có nghĩa là “chúc may mắn”, chứ không hề liên quan gì đến việc gãy chân cả).

2. Tầm quan trọng của Idioms trong IELTS Speaking

Vì Idiom là một yếu tố quan trọng trong việc giao tiếp hàng ngày nên việc ứng dụng những Idiom vào văn nói, điển hình là trong bài thi IELTS Speaking sẽ giúp phần nói của bạn hay hơn rất nhiều và mang tính “bản địa” hơn. Qua đó, bạn sẽ dễ dàng gây ấn tượng với giám khảo chấm thi. 

Tuy nhiên, bạn cũng nên hạn chế không sử dụng quá nhiều Idiom trong bài nói để tránh bị lạc đề. Sử dụng vừa phải và áp dụng đúng ngữ cảnh sẽ khiến bài nói tự nhiên và ghi điểm cao hơn.

3. Tổng hợp Idioms thông dụng theo từng chủ đề

Idiom chủ đề Business, Career, Job (Nghề nghiệp)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Make a living

Kiếm sống

My new next-door neighbor makes a living as a car mechanic.

Make ends meet

Kiếm đủ tiền để sống qua ngày

When I was 15 years old, my parents were so grateful that I got a job to help us make ends meet. 

Call it a day/call it a night

Dừng làm việc

We left the party and I wanted to call it a night, but Martha invited people back for coffee. 

Be cut out (for/to be)

Có kỹ năng hoặc năng lực

His fear of flying means that he’s definitely not cut out to be a pilot. 

Wet behind the ears

Non nớt, thiếu kinh nghiệm

You're still wet behind the ears.

Put all one’s eggs in one basket

Đặt hết nguồn lực vào 1 nơi

I’m applying for several jobs because I don’t really want to put all my eggs in one basket.

Beat the clock

Hoàn thành việc gì đó trước deadline hay trước khi hết giờ, đến hạn

He beat the clock and booked an English course before prices increased! 

Burn the candle at both ends

Làm việc quá sức, thức khuya dậy sớm

Since starting my new job, I have been burning the candle at both ends. 

Back to the drawing board

Bắt đầu lại từ đầu vì việc không diễn ra như mong muốn.

The project was not going as planned, so we got back to the drawing board and fixed what’s going wrong. 

To learn the ropes

Học những kiến thức cơ bản của một nghề nào đó.

They have three weeks to learn the ropes before they head off. 

Keep your nose to the grindstone

Làm việc chăm chỉ trong một khoảng thời gian dài

Your job was to keep your nose to the grindstone writing these three-minute wonders.

Idiom chủ đề Shopping (Mua sắm)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Hunt for bargains

Tìm mua hàng giá rẻ

The week after Christmas is the best time to hunt for bargains. 

Go window-shopping

Chỉ ngắm mà không mua hàng)

They frequently went to Manchester to go window shopping.

Cost an arm and a leg

Đắt đỏ 

I want to buy a house by the beach, but it may cost me an arm and a leg.

Take back

Trả hàng

You can take back this jacket if you are not satisfied with it.

Pour money down the drain

Tiêu hoang

I don't know why you pour money down the drain on such useless things.

Fit like a glove

Vừa như in

My dress fits like a glove.

The in thing

Hợp thời, sành điệu

The iPhone 14 Pro Max is really the in thing at the moment.

Idiom chủ đề Travel (Du lịch)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Let one’s hair down

Thư giãn

This vacation is just the right way for me to loosen up and enjoy myself.

Give sb a lift

Cho ai đó đi nhờ xe

I jumped on the back of his motorbike and he gave me a lift to the station.

Hit the road

Lên đường

We have to be there by 10 am, so we’re hitting the road early tomorrow.

At the crack of dawn

Vào tờ mờ sáng sớm

I often start work at the crack of dawn when there is a big order to get out.

Off the beaten track

Xa xôi, hẻo lánh

They rusticated in villages off the beaten track for nearly fifteen years.

Live out of a suitcase

Thích đi đây đi đó, không thích ở một chỗ lâu dài

It’s time you settled down, Eric. Don’t live out of a suitcase any longer.

Have/get/give [someone] itchy feet

Muốn đi du lịch ở nhiều nơi

I didn’t like living in Texas. I started getting itchy feet.

Idiom chủ đề Feeling & Emotion (Cảm xúc)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Love at first sight

Yêu từ cái nhìn đầu tiên

For Sarah and Samuel, it was love at first sight, and they have now decided to get married. 

Fall head over heels in love with someone

Yêu si mê ai đó

We crossed paths one night at a bar and I fell head over heels in love. 

On cloud nine

Rất vui và hạnh phúc

When Michael was born, I was on cloud nine.

Break someone’s heart

Làm tổn thương ai 

He broke her heart when he left her for another woman.

Wear your heart on your sleeve

Hay thể hiện cảm xúc mình

I can tell that Mary is depressed after her broken relationship. She wears her heart on her sleeve.

A long face

Buồn bã, chán nản

If you go to the party, don’t spoil your uncle’s evening with a long face.

To be in (someone’s) shoes 

Thông cảm và hiểu cho ai đó

If you could just put yourself in his shoes for a moment, perhaps you would understand.

Green with envy

Ghen tỵ

Her new house makes me green with envy.

Down in the dumps

Buồn bã

My family was down in the dumps because our dog died.

Sit on the fence

Lưỡng lự

Nana always sits on the fence when she goes shopping.

Feel like two cents

Xấu hổ, ngại ngùng

I feel like two cents everytime I meet you.

Be the apple of one’s eye

Được ai yêu thích

Tony is the apple of my eye; he’s not only handsome but also very gallant.

Idiom chủ đề Education - Study (Học tập)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Pass with flying colors 

Vượt qua kỳ thi với điểm số cao

In my view Reagan had come through with flying colors. 

Learn by heart 

Học thuộc lòng 

I had to learn the whole book by heart to pass the history test. 

Rack one’s brain 

Suy nghĩ rất nhiều cho một vấn đề nào đó 

I've been racking my brain all day but I can't remember her name.

No pain no gain

Không có gì đạt được 1 cách dễ dàng

His legs are aching, but no pain, no gain.

Not do things by halves

Làm hết sức mình

I'm sure it will be a fantastic wedding. Eva never does anything by halves.

To think outside the box

Sáng tạo vượt ra khỏi cách truyền thống

My boss always thinks outside the box.

Brush up on

Ôn tập

As you learn new vocabulary, it’s good to brush up on it regularly.

Teacher’s pet

Học sinh cưng

In fact, she was the teacher's pet, and everyone hated her. 

Hit the books

Nghiên cứu, học bài để chuẩn bị cho một kỳ thi

His dad urged him to hit the books and focus on more practical pursuits, he said.

Idiom chủ đề Family (Gia đình)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Born with a silver spoon in one’s mouth

Ngậm thìa vàng từ khi mới sinh ra.


⇒ Lớn lên trong một gia đình sung túc, đủ điều kiện

He was born with a silver spoon in his mouth, so he has never known what hard work is.

Flesh and blood

Người thân trong gia đình

You can’t just let your own flesh and blood go to prison if there’s any way you can help.

Run in the family

Đặc điểm chung trong gia đình

Talk to your doctor about any illnesses that run in your family.

Black sheep

Người khác biệt trong gia đình

Michael's younger brother was the black sheep of the family.

Men make houses, women make homes

Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

Folks rumored that men make houses, women make homes. So, in Viet Nam, men often work outside to earn money, while women take care of the home.

Idiom chủ đề Eat & Drink (Ăn uống)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Eat like a horse

Ăn rất nhiều, rất khỏe

Rohit is thin as a stick yet he eats like a horse.

Make one’s mouth water

Rất ngon, hấp dẫn 

The smell of oven-fresh baked pizza made my mouth water.

Spoil one’s appetite

Làm ai đó ăn mất ngon, chán ăn. 

Looking at the gruesome video of the chickens being slaughtered at KFC made me lose my appetite.

Have one’s cake and eat it (too)

Vừa có bánh vừa muốn ăn nữa (Được voi đòi tiên)

You can’t have your cake and eat it – if you want more local services, you can’t expect to pay less tax.

Take a rain check (on something) 

Từ chối một lời đề nghị/ lời mời

They wanted me to come along for dinner but I took a rain check.

Idiom chủ đề Health (Sức khỏe)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Ill at ease

Cảm thấy lo lắng và không thoải mái

The body is ill at ease, perceiving itself as something irrevocably left behind.

Pull your socks up

Cải thiện phong độ, hiệu suất

He’s going to have to pull his socks up if he wants to stay in the team.

At death’s door

Rất ốm và gần như sắp qua đời (ở cửa tử)

My grandpa was so ill. The doctor said he was at death’s door.

Safe and sound

Bình yên vô sự

Make sure everyone is safe and sound after the earthquake.

Kick the bucket

Qua đời

Our neighbor is about to kick the bucket – he has some sort of kidney infection.

Fight for one’s life

Cố gắng để giữ lấy tính mạng của mình

Mary won a desperate fight for life and went on to make a full recovery.

Feeling under the weather

Cảm thấy không khỏe, không được tốt

I’m feeling under the weather – I think I’m getting a cold.

Idiom chủ đề Environment (Môi trường)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Set alarm bells ringing

Gióng lên hồi chuông báo động

The decision has set alarm bells ringing at human rights organizations.

Do wonders for something/ somebody

Có tác động tốt tới cái gì/ ai đó

The change of diet has done wonders for my skin.

Get back to nature

Hòa mình với thiên nhiên

It is a great way to get back to nature.

A drop in the ocean

Lượng rất nhỏ

We're just a drop in the ocean compared to the big investors.

A hot potato

Vấn đề nan giản, khó giải quyết

I am the first to realize what a political hot potato it is.

Rain cats and dogs

Mưa như trút nước

I think I’ll stay home today. It’s raining cats and dogs and I don’t want to drive.

Idiom chủ đề Cuộc sống xung quanh (Daily life) 

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

None of one’s business

Không phải việc của mình

I know when to stay away from things that are none of my business.

Plain sailing

Thuận buồm xuôi gió

He is pleased to report that the tour has been plain sailing.

Pressed for time

Không có nhiều thời gian

But since we are mostly pressed for time in the morning, a lavish breakfast becomes an impossible idea most of the time.

Better late than never

Thà muộn còn hơn là không bao giờ

We only arrived at the game at halftime but better late than never. 

Tighten one’s belt

Thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm

Clearly, if you are spending more than your income, you’ll need to tighten your belt.

Save money for a rainy day

Tiết kiệm tiền cho tương lai

Deposit it into your savings account to save for a rainy day.

Dog-eat-dog world

Thế giới cạnh tranh

The music industry is a dog-eat-dog world; one day you’re on top and the next, everyone forgets you.

An even playing field

Sân chơi công bằng

Given an even playing field, girls tend to do better at school than boys.

It never rains but it pours

Những điều tốt/xấu xảy ra liên tục

We had nothing to do for weeks, then suddenly we have all this work to do: it never rains but it pours!

A blessing in disguise

trong cái rủi có cái may

It will be broken very badly, but that in itself will be a blessing in disguise.

Idiom chủ đề Friends (Bạn bè)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Have a whale of a time

Có một khoảng thời gian vui vẻ

We had a whale of a time on holiday. 

Fight like cat and dog

Cãi nhau như chó với mèo

My brother and I are very close in age and we used to fight like cats and dogs.

A friend in need (is a friend indeed)

Người bạn thực sự là một người sẵn sàng giúp đỡ, đặc biệt là trong những hoàn cảnh khó khăn.

He stayed with me throughout the time I was in the hospital, a friend in need is a friend indeed! 

Get on like a house on fire

Cảm thấy thích ai đó và trở thành bạn rất nhanh

Both sets of fans appear to be getting on like a house on fire.

Birds of a feather flock together

Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

Barry and Iris are always together, they both love horse racing, it just shows that birds of a feather flock together.

Know someone inside out

Biết tường tận, hiểu rõ ai đó

Liam has played for some of the greatest clubs in Europe and knows the game inside out. 

Go back a long way

Quen nhau được một thời gian 

We go back a long way, and she’s always kept in touch, always been there for me.

Talk man to man / Have a man-to-man chat with

Nói chuyện thẳng thắn, nghiêm túc

I think I need to have a man-to-man chat with you about the dangers of game addiction .

Trên đây là những Idiom theo từng chủ đề phổ biến trong Tiếng Anh nhằm giúp bạn đạt được điểm cao trong bài thi. Hy vọng bạn sẽ áp dụng những Idiom này một cách hợp lý để tối ưu thời gian làm bài cũng như chinh phục thang điểm dựa trên mục tiêu đã đề ra. 

Sẵn sàng ghi điểm cao với kho Idiom từ IDP!

Với bất kỳ bài kiểm tra nào, chiếc chìa khóa dẫn đến thành công luôn là kết quả từ sự chuẩn bị chỉnh chu cho vốn kiến thức, từ vựng, ngữ pháp và việc duy trì luyện tập chăm chỉ mỗi ngày. Bắt đầu ngay hôm nay cùng IDP. Truy cập IELTS Prepare của chúng tôi để luyện tập và sớm chinh phục mức điểm mà bạn mong muốn!

Ngoài những bí quyết giúp bạn tích lũy vốn từ vựng khi làm bài thi, bạn có thể tham khảo kho tài liệu luyện thi IELTS sẵn có của IDP bao gồm các Hội thảo sự kiện IELTS, Khóa học luyện thi và các mẹo từ các chuyên gia IELTS quốc tế. Điều này sẽ giúp bạn làm quen với cấu trúc bài thi, học cách phân bổ thời gian hợp lý giúp bạn sẵn sàng nhất có thể cho các bài kiểm tra.

Và khi bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS với IDP ngay hôm nay!

Xem thêm:

Về bài viết

Published on July 20, 2023

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục