Thành ngữ (hay còn gọi là phương thức biểu đạt dùng những cụm từ tượng hình nhằm mục đích diễn tả cảm xúc, suy nghĩ và quan điểm của người nói) là một biểu đạt , từ hoặc cụm từ có nghĩa bóng được người sử dụng tiếng Anh hiểu theo một quy ước. Ý nghĩa này khác với nghĩa đen của các yếu tố riêng lẻ cấu thành nên thành ngữ. Nói cách khác, thành ngữ không có nghĩa chính xác những bởi các từ cấu thành nên nó.
Tuy nhiên, chúng có thể mang một hàm ý nào đó. Đối với bài thi Nói IELTS, việc sử dụng thành ngữ có thể rất quan trọng vì nó là một trong những yếu tố trong bài thi mà giám khảo tìm kiếm. Bạn cũng có thể tìm hiểu về các tiêu chí chấm điểm bài thi Nói tại đây.
Easy as ABC
Ý nghĩa:
Rất dễ dàng hoặc rõ ràng
Nguồn gốc
Cuốn sách đánh vần hoặc tập đọc đầu tiên của trẻ em thường được gọi là ABC, do đó, nó được sử dụng theo phép ẩn dụ để chỉ các yếu tố cơ bản của một thứ gì đó.
Sử dụng trong câu
The questions Mr. Gillis prepared for the quiz is as easy as ABC.
Các câu hỏi mà Thầy Gillis biên soạn trong bài thi dễ như ăn kẹo.
An Aladdin’s cave
Ý nghĩa
Một nơi chứa đầy những đồ vật giá trị
Nguồn gốc
Cụm từ này có nguồn gốc từ Tập truyện cổ tích Nghìn lẻ một đêm về Aladdin, chàng trai đã tìm ra chiếc đèn thần từ một cái hang.
Sử dụng trong câu
Not many are aware of this but he has an Aladdin’s cave of special edition Nike shoes.
Không ai để ý điều này chứ anh ta có cả một kho giày Nike phiên bản đặc biệt.
Alarms and excursions
Ý nghĩa
Hoạt động lộn xộn và náo động.
Nguồn gốc
Bắt nguồn từ tiếng gọi binh lính tập hợp trong quân đội, được dùng để dựng cảnh đánh nhau trong kịch của Shakespeare
Sử dụng trong câu
The alarms and excursions over the dismissal of the Marketing Manager, have hidden the real problem the company is facing.
Những xáo động xung quanh việc sa thải Quản Lý Marketing ẩn chứa những vấn đề thực sự mà công ty đang phải đối mặt.
Run amok
Ý nghĩa
Hành động thiếu kiểm soát và gây rối loạn.
Nguồn gốc
Có nguồn gốc từ tiếng Malay là amuk, nghĩa là “thảm sát điên cuồng”
Sử dụng trong câu
He ran amok and threatened the security guard outside the bank with a knife.
Hắn ta bỏ chạy trong điên loạn và dùng dao đe dọa các bảo vệ bên ngoài ngân hàng.
Back to square one
Ý nghĩa
Quay lại điểm xuất phát, không có tiến bộ nào.
Nguồn gốc
“Square one” có thể được lấy từ các trò chơi cờ như Rắn và Thang hay là bắt nguồn từ việc chia sân bóng và đánh số từ 1 đến 8 phục vụ cho việc dẫn bình luận ở các đài phát thanh lúc bấy giờ.
Sử dụng trong câu
After three consecutive defeats, our basketball team is back to square one.
Sau 3 trận thua liên tục, đội bóng rổ của chúng tôi quay lại vị trí xuất phát.
Bite the bullet
Ý nghĩa
Đối mặt và thực hiện một việc khó khăn nào đó; tránh thể hiện bất kỳ cảm xúc, nỗi sợ hay đau khổ nào.
Nguồn gốc
Những ngày trước khi chưa có kỹ thuật gây mê, các binh sĩ bị thương thường được một viên đoạn hoặc một vật kim loại tương tự để họ cắn chặt vào răng khi đang được phẫu thuật.
Sử dụng trong câu
Linda was willing to bite the bullet for the sake of her children’s future.
Linda cắn răng chấp nhận mọi gian khổ vì tương lai của những đứa con của cô ấy.
Have a bone to pick with someone
Ý nghĩa
Có lí do để phản bác hoặc khó chịu với một ai đó. (giao tiếp thường ngày)
Nguồn gốc
Một khúc xương để gắp (hoặc gặm) là một phép ẩn dụ cho một vấn đề hoặc khó khăn cần được suy nghĩ lại, được dùng từ thế kỷ 16.
Sử dụng trong câu
She was being mean as she had a bone to pick with me.
Cô ta thật xấu tính khi lúc nào cũng có lý do để mỉa mai tôi.
Draw a blank
Ý nghĩa
Không có phản hồi nào. Không thành công.
Nguồn gốc
Cụm “blank” bắt nguồn từ việc một tờ vé số không trúng giải; cách sử dụng nghĩa bóng của từ ngày có thể bắt nguồn từ thế kỷ 19.
Sử dụng trong câu
There were so many signs linking him to the murder but the investigators drew a blank.
Có rất nhiều dấu hiệu chỉ ra rằng hắn ta có liên quan đến vụ án, tuy nhiên các điều tra viên đều không có hồi đáp gì.
Turn a blind eye
Ý nghĩa
Làm lơ hoặc nhắm mắt cho qua.
Nguồn gốc
Được cho là liên quan đến Đô đốc Horatio Nelson (1758-1805), người đã đặt kính viễn vọng lên mắt mù của mình trong trận hải chiến Copenhagen (1801), đó chắc chắn rằng đều này là để ông không nhìn thấy tín hiệu của cấp trên yêu cầu ông "ngừng chiến”
Sử dụng trong câu
He doesn’t like his daughter’s fiancé but he is willing to turn a blind eye and accept him as his son-in-law because Joe makes his.
Anh ta không thích chồng sắp cưới của con gái mình nhưng anh ta sẵn sàng làm ngơ và chấp nhận anh ta làm con rể của mình vì Joe.
A blind spot
Ý nghĩa
Để diễn tả một lĩnh vực mà người không thể nhìn thấy. Hoặc: một khía cạnh nào đó mà ít người biết hoặc ít quan tâm về nó.
Nguồn gốc
Cụm từ này có thể được phát triển từ một thuật ngữ có liên quan đến vị trí tiếp đất phía trước người đánh bóng chày, nơi quả bóng từ người ném bóng khiến người đánh bóng không quyết định được là sẽ di chuyển về phía trước hay phía sau.
Sử dụng trong câu
I like science but math is a blind spot for me.
Tôi thích môn Khoa học nhưng tôi không quan tâm đến môn Toán cho lắm.
Khám phá các thành ngữ trong kỳ thi IELTS
Bài thi Nói trong kì thi IELTS giống như một cuộc trò chuyện mà bạn có thể thấy trong cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể nhận thấy nhiều người bản xứ sử dụng thành ngữ trong lời nói hàng ngày. Nếu bạn muốn đạt điểm cao hơn cho bài thi Nói IELTS của mình, bạn nên sử dụng một số thành ngữ (và sử dụng chúng một cách chính xác). Trong những bài về thành ngữ tiếp theo của chúng tôi thuộc chuỗi bài viết Idioms A-Z , bạn sẽ được học thêm một số thành ngữ thông dụng nhất trong tiếng Anh.