The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn tài liệu chất lượng để cải thiện kỹ năng IELTS, bộ sách IELTS Recent Actual Tests chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Đặc biệt, bài đọc Can Hurricanes be Moderated or Diverted? trong kỹ năng Reading cung cấp từ vựng hữu ích. Trong bài này, IDP sẽ giúp bạn tổng hợp danh sách các từ vựng của bài đọc Can hurricanes be moderated or diverted.

Thi IELTS cùng IDP để nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn và đủ điều kiện đăng ký thi IELTS One Skill Retake - Thi lại 1 kỹ năng.

Đăng Ký Thi Ngay

1. Tổng quan về bài đọc can hurricanes be moderated or diverted

Bài đọc Can Hurricanes Be Moderated or Diverted? trong cuốn IELTS Actual Test 6 (Test 1, Passage 3) cung cấp một kho tàng từ vựng phong phú dành cho thí sinh IELTS. Danh sách từ vựng được trình bày chi tiết với cách phát âm, định nghĩa, ví dụ minh họa, và hình ảnh sinh động, giúp bạn dễ dàng tiếp cận và hiểu sâu hơn về chủ đề. Đặc biệt, bài đọc này sẽ là cơ hội tuyệt vời để bạn nâng cao kỹ năng phân tích và xử lý thông tin, mở rộng kiến thức về chủ đề khoa học tự nhiên và môi trường.

hurricanes ielts reading answers

Can Hurricanes Be Moderated or Diverted cung cấp một kho tàng từ vựng phong phú

2. Tổng hợp từ vựng của can hurricanes be moderated or diverted

Từ vựng và phiên âm

Loại từ

Ý nghĩa

Ví dụ

aisle 

/aɪl/

noun

lối đi

Coffee and tea are in the next aisle.

allow 

/əˈlaʊ/

verb

Cho phép

This research must be allowed to continue.

apply 

/əˈplaɪ/

verb

xin

I have decided to apply for this new job.

arrange /əˈreɪnʤ/

verb

sắp xếp

The books are arranged alphabetically by author.

assistance /əˈsɪstəns/

noun

Sự hỗ trợ

He can only walk with the assistance of crutches.

backward /ˈbækwərd/

adj

chậm tiến, lạc hậu

When he was a child, his teachers thought he was backward.

brand 

/brænd/

noun

nhãn hiệu

We compared our product with the leading brands.

browse through /braʊz θru/

verb

xem qua

I was browsing through fashion magazines to find a new hairstyle.

concept /ˈkɑnsɛpt/

noun

khái niệm, ý tưởng

The concept that everyone should have equality of opportunity.

contain 

/kənˈteɪn/

verb

Chứa đựng, bao gồm

This drink doesn't contain any alcohol.

contribute /kənˈtrɪbjut/

verb

đóng góp

We contributed £5,000 to the earthquake fund.

deliberately /dɪˈlɪbərətli/

adv

cố ý, chủ tâm

She's been deliberately ignoring him all day.

Delicate

 /ˈdɛləkət/

adj

tinh tế

We chose a delicate floral pattern for our bedroom curtains.

display 

/dɪˈspleɪ/

verb

Trưng bày

She proudly displayed her certificate to her parents.

force 

/fɔrs/

verb

bắt buộc

I was forced to take a taxi because the last bus had left.

fortunately /ˈfɔrʧənətli/

adv

may thay, may mắn

The documents fortunately survived the fire.

immediately /ɪˈmidiətli/

adv

ngay lập tức

They immediately began arguing.

impulse buying /ˈɪmpəls ˈbaɪɪŋ/

noun

sự mua sắm tùy hứng

They display chocolates next to supermarket checkouts to encourage impulse buying.

in advance 

/ɪn ədˈvæns/

adv

trước

People were evacuated from the coastal regions in advance of the hurricane.

inefficient /ɪnɪˈfɪʃənt/

adj

không có hiệu quả

The boss thinks the new secretary is inefficient.

intend 

/ɪnˈtɛnd/

verb

Dự định

The train we had intended to catch had already left.

invent 

/ɪnˈvɛnt/

verb

Phát minh

Who invented the steam engine?

optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/

adj

lạc quan

We are now taking a more optimistic view.

patent 

/ˈpætənt/

noun

bằng sáng chế

The device was protected by patent.

phenomenon /fəˈnɑməˌnɑn/

noun

hiện tượng

Globalization is a phenomenon of the 21st century.

purchase /ˈpɜrʧəs/

noun

sự mua, vật mua được

If you are not satisfied with your purchase, we will give you a full refund.

revolution /ˌrɛvəˈluʃən/

noun

cuộc cách mạng

A revolution in information technology is taking place.

select 

/səˈlɛkt/

verb

chọn lọc

He hasn't been selected for the team.

significantly /sɪgˈnɪfɪkəntli/

adv

1 cách đáng kể

Profits have increased significantly over the past few years.

simultaneously /ˌsaɪməlˈteɪniəsli/

adv

Đồng thời

The game will be broadcast simultaneously on TV and radio.

smooth 

/smuð/

adj

trơn tru, suôn sẻ

They could not ensure a smooth transfer of political power.

soar 

/sɔr/

verb

tăng vụt

Unemployment has soared to 18 percent.

time-consuming /taɪm-kənˈsumɪŋ/

adj

tốn nhiều thời gian

It’s quite time-consuming having to check all the labels individually.

unimaginable /ˌʌnɪˈmæʤɪnəbəl/

adj

không thể tưởng tượng được

This level of success would have been unimaginable just last year.

unnecessary /ənˈnɛsəˌsɛri/

adj

không cần thiết

Don't take any unnecessary risks.

wander 

/ˈwɑndər/

verb

Lang thang

We spent the morning wandering around the old part of the city.

accommodate /əˈkɑməˌdeɪt/

verb

chứa được, đựng được

The garage can accommodate three cars.

layout 

/ˈleɪˌaʊt/

noun

Cách bố trí

There is no single correct layout for business letters.

divide 

/dɪˈvaɪd/

verb

Phân chia

The questions divide into two categories: easy and hard.

maintain /meɪnˈteɪn/

verb

duy trì

The two countries have always maintained close relations.

section 

/ˈsɛkʃən/

noun

khu, khu vực

The library has a large biology section.

expense /ɪkˈspɛns/

noun

phí tổn, chi phí

The garden was transformed at great expense.

labour 

/ˈleɪˌbaʊr/

noun

lao động chân tay

Companies are making huge profits by exploiting cheap labour in poor countries.

Major

/ˈmeɪʤər/

adj

chủ yếu, quan trọng

He played a major role in setting up the system.

operate /ˈɑpəˌreɪt/

verb

Vận hành

Solar panels can only operate in sunlight.

previous 

/ˈpriviəs/

adj

trước

No previous experience is necessary for this job.

reference /ˈrɛfərəns/

noun

sự nói đến, sự nhắc đến

She made no reference to her illness but only to her future plans.

carry out 

/ˈkæri aʊt/

verb

tiến hành

The hospital is carrying out tests to find out what's wrong with her.

cooperative /koʊˈɑpəˌreɪtɪv/

noun

cửa hàng hợp tác xã

The family business is now run as a cooperative.

establish /ɪˈstæblɪʃ/

verb

Thiết lập

Let’s establish some ground rules.

perspective /pərˈspɛktɪv/

noun

Góc nhìn

A historical perspective may help us understand the issue.

put into practice /pʊt ˈɪntu ˈpræktəs/

verb

thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn

Her advice is good, but it's hard to put into practice.

wholesale /ˈhoʊlseɪl/

adj

bán buôn, bán sỉ

The company specializes in wholesale distribution of electronics.

comprehensive /ˌkɑmpriˈhɛnsɪv/

adj

Bao quát, toàn diện

You are advised to take out comprehensive insurance.

counter /ˈkaʊntər/

noun

Quầy

I asked the woman behind the counter if they had any postcards.

delivery /dɪˈlɪvəri/

noun

Sự giao hàng

We have invested to improve service delivery.

offer 

/ˈɔfər/

verb

Cung cấp

The hotel offers excellent facilities for families.

purpose /ˈpɜrpəs/

noun

Mục đích

Our campaign's main purpose is to raise money.

branch 

/brænʧ/

noun

Chi nhánh

Our New York branch is dealing with the matter.

description /dɪˈskrɪpʃən/

noun

Sự miêu tả, sự mô tả

The name means ‘no trees’ and it is an accurate description of the island.

franchise /ˈfrænˌʧaɪz/

verb

Nhượng quyền thương mại

It takes hundreds of thousands of dollars to get into the franchised pizza business.

retailer 

/ˈriˌteɪlər/

noun

Nhà bán lẻ

High street retailers reported a marked increase in sales before Christmas.

clerk 

/klɜrk/

noun

Nhân viên bán hàng

The sales clerk answered all our questions.

grocery store /ˈgroʊsəri stɔr/

noun

Cửa hàng bách hóa

In Canadian retail grocery stores, more space is devoted to fresh produce than to any other food sector.

checkout /ˈʧɛˌkaʊt/

noun

Quầy thanh toán

You can’t just go through the checkout without paying!

entrance /ˈɛntrəns/

noun

Lối vào

A separate entrance leads to the garden.

exit 

/ˈɛgzɪt/

noun

Lối ra

There is a fire exit on each floor of the building.

serve 

/sɜrv/

verb

Dùng cho, đảm nhiệm

The sofa will serve as a bed for a night or two.

goods 

/gʊdz/

noun

Hàng hóa

The goods will be delivered within ten days.

disturb 

/dɪˈstɜrb/

verb

Làm nhiễu loạn, làm xáo trộn

During a magnetic storm, the earth's magnetic field is disturbed.

monitor /ˈmɑnətər/

verb

Giám sát

The nurse is monitoring his heart rate and respiration.

supervisor /ˈsupərˌvaɪzər/

noun

Người giám sát, người quản lý

All work is done under the guidance of a supervisor.

surveillance /sərˈveɪləns/

noun

Giám sát

The police are keeping the suspects under constant surveillance.

accessible /ækˈsɛsəbəl/

adj

Có thể tiếp cận, truy cập được

The beach should be accessible to everyone.

internal /ɪnˈtɜrnəl/

adj

Bên trong

The company has launched an internal investigation into the claims.

customer /ˈkʌstəmər/

noun

Khách hàng

They know me—I'm a regular customer.

item 

/ˈaɪtəm/

noun

Món hàng

There are plenty of vegetarian items on the menu.

consumption /kənˈsʌmpʃən/

noun

Sự tiêu thụ

Gas and oil consumption always increases in cold weather.

enable 

/ɛˈneɪbəl/

verb

Cho phép

This new programme will enable older people to study at college.

Enthusiasm

/ɪnˈθuziˌæzəm/

noun

Sự hào hứng, sự hăng hái

The news was greeted with a lack of enthusiasm by those at the meeting.

Innovation

/ˌɪnəˈveɪʃən/

noun

Đổi mới, cải tiến

The company is very interested in product design and innovation.

notice 

/ˈnoʊtəs/

verb

Chú ý, nhận thấy

The first thing I noticed about him was his eyes.

profitable /ˈprɑfətəbəl/

adj

Mang lại nhiều lợi nhuận

It is usually more profitable to sell direct to the public.

propel 

/prəˈpɛl/

verb

Thúc đẩy

The film propelled him to international stardom.

propose /prəˈpoʊz/

verb

Đề xuất, đề nghị

The government proposed changes to the voting system.

transfer /ˈtrænsfər/

verb

Chuyển đổi

My employer wanted to transfer me to another department.

tremendous /trəˈmɛndəs/

adj

Cực kỳ to lớn

A tremendous amount of work has gone into the project.

unprecedented /ənˈprɛsɪˌdɛntɪd/

adj

Chưa từng có tiền lệ

There were unprecedented scenes of violence in the city’s main square.

at the mercy of /æt ðə ˈmɜrsi ʌv/

adv

Phó mặc cho

I'm not going to put myself at the mercy of the bank.

distinct /dɪˈstɪŋkt/

adj

Khác biệt

The results of the survey fell into two distinct groups.

feature 

/ˈfiʧər/

verb

Mô tả nét nổi bật của

The actress was featured on the cover of Time magazine last month.

Initially

 /ɪˈnɪʃəli/

adv

Lúc đầu

Initially, the system worked well.

locate /ˈloʊˌkeɪt/

verb

Đặt vào vị trí

They located their headquarters in Swindon.

pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/

adj

Bi quan

I am deeply pessimistic about the future.

roam /roʊm/

verb

Đi lang thang

The sheep are allowed to roam freely on this land.

mainly /ˈmeɪnli/

adv

Chủ yếu

People come to libraries mainly to borrow books.

abundant /əˈbʌndənt/

adj

Nhiều, dồi dào

Fish are abundant in the lake.

associate /əˈsoʊsiət/

verb

Liên tưởng, liên kết

Most people immediately associate addictions with drugs, alcohol, and cigarettes.

automatic /ˌɔtəˈmætɪk/

adj

Tự động

My camera has manual and automatic functions.

connect /kəˈnɛkt/

verb

Liên kết, liên tưởng

Bad diet is closely connected with many common illnesses.

extensively /ɪkˈstɛnsɪvli/

adv

Một cách bao quát

He has written extensively on the topic.

legacy

/ˈlɛgəsi/

noun

Di sản 

His influence on younger musicians is perhaps his greatest legacy.

pattern

/ˈpætərn/

noun

Khuôn mẫu 

Wages in both sectors have followed a similar pattern.

permanently /ˈpɜrmənəntli/

adv

vĩnh viễn

She had decided to settle permanently in France.

spread

/sprɛd/

verb

Dàn trải, lan toả

The fire spread very rapidly because of the strong wind.

symbolise

/ˈsɪmbəlaɪz/

verb

biểu tượng hóa

The use of light and dark symbolises good and evil.

Bỏ túi bộ từ vựng Can hurricanes be moderated or diverted cùng IDP

Việc học từ vựng của Can hurricanes be moderated or diverted không chỉ giúp bạn làm tốt phần Reading mà còn hỗ trợ bạn trong các kỹ năng khác của IELTS. Khi bạn đã nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc diễn đạt ý tưởng của mình một cách chính xác và trôi chảy trong phần Writing và Speaking. Hãy thử áp dụng những từ vựng mới học vào các bài tập thực hành để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

Bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi IELTS của mình chưa? Tại IDP, bạn có thể dễ dàng chọn lựa giữa hai hình thức thi IELTS: thi IELTS trên máy tính hoặc thi IELTS trên giấy, tùy theo sở thích và nhu cầu cá nhân. Sau khi quyết định được loại bài thi phù hợp, bạn có thể tham khảo danh sách các địa điểm thi IELTSlịch thi IELTS linh hoạt, với nhiều buổi thi được tổ chức mỗi tuần. 

Đừng chần chừ mà hãy đăng ký thi IELTS tại IDP ngay hôm nay với những ưu đãi hấp dẫn để bắt đầu hành trình chinh phục ước mơ của mình!

Thi IELTS cùng IDP - Thoải mái tự tin, đạt band như ý!

Về bài viết

Published on December 10, 2024

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục