· Sự khác biệt giữa ‘complement’ và ‘compliment’
Từ ‘complement’ chỉ một sự vật nào đó bổ khuyết cho sự vật khác bằng cách nào đó trong khi từ ‘compliment’ có nghĩa một lời khen thể hiện sự khâm phục. Chúng tôi sẽ giải thích rõ hơn về ngữ pháp ở đây. Rất thường xảy ra trường hợp một từ được sử dụng không đúng cách vì có nhiều từ có âm tương tự nhưng khác nghĩa. Để tránh những sai lầm làm bạn bối rối ( ngay cả với người nói tiếng Anh bản xứ), chúng tôi đã lập ra một danh sách những từ hay bị nhầm lẫn kèm theo lời giải thích cách sử dụng chúng. Kỳ này, chúng ta sẽ giải quyết hai từ ‘complement’ và ‘compliment’.
Sự khác biệt giữa ‘complement’ và ‘compliment’
Từ đồng nghĩa với ‘complement’ và ‘compliment’
Cách dùng ‘complement’ và ‘compliment’ trong câu
Sự khác biệt giữa ‘complement’ và ‘compliment’
Complement
Danh từ: một từ chỉ người, nơi chốn, sự vật, sự việc, vật chất hoặc tính chất.
Compliment
Động từ: Một từ hoặc cụm từ mô tả hành động, trạng thái hoặc trải nghiệm.
Định nghĩa của ‘complement và ‘compliment’
Complement
Bổ khuyết cho điều gì đó để làm nó tốt hơn hay thú vị hơn
Compliment
Một lời nhận xét thể hiện sự hưởng ứng, ngưỡng mộ hay sự tôn trọng.
Một lời khen thể hiện lòng ngưỡng mộ hay tôn trọng.
Nếu bạn trao cho ai cái gì đó cùng với quà tặng kèm, món quà đó sẽ là miễn phí.
Cách dùng ‘complement’ và ‘compliment’ trong câu
Complement
Wine and cheese complement each other well.
Her choice of wall colour complements her floors.
She co-hosts the morning show with Luke and they complement each other perfectly.
I hope to find a dress that complements my eye colour.
There will be a written test to complement the spoken test.
Compliment
Shower her with compliments if you want things to work in your favour.
I take your interest in my work as a compliment.
She gave me a copy of her latest book, with compliments.
My compliments to your mum, she has done an outstanding job raising you.
I have always wondered why I struggle to give compliments.
Reference: Cambridge Dictionary