The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Travel - Du lịch là một trong những chủ đề khá phổ biến trong bài thi IELTS hiện nay, đặc biệt là phần thi Nói và Viết. Luôn có nhiều bạn thí sinh hay chủ quan rằng đây là một chủ để cực kỳ dễ vì nó gắn liền với cuộc sống hằng ngày. Tuy nhiên, nếu bạn không chú ý đến những tiểu tiết về từ vựng hoặc cấu trúc câu, bạn sẽ dễ mất những điểm nhỏ nhặt ảnh hưởng đến cả bài thi. 

Cùng IDP IELTS bỏ túi thêm vốn từ vựng và các thành phần nối từ, cụm danh từ giúp bạn ghi điểm thật cao trong phần thi này nhé.

Cập nhật chi phí thi IELTS và nhận ngay bộ luyện thi tăng band IELTS cấp tốc khi đăng ký thi tại IDP.

Đăng Ký Thi Ngay

1. Từ vựng về phương tiện di chuyển

Du lịch máy bay

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Airline schedule

ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl

Hành trình bay

Baggage allowance

ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns

Lượng hành lý cho phép

Boarding pass

ˈbɔːdɪŋ kɑːd

Thẻ lên máy bay 

Loyalty programme

ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm

Chương trình người dùng thường xuyên

Excursion/promotion airfare

/ɪkˈskɜːʃn/ /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/

Vé máy bay khuyến mãi / hạ giá

Vietnam National Administration of Tourism

ˌvjɛtˈnɑːm ‘neiʃənl əd,minis’treiʃn əv ‘tuərizm

Tổng cục du lịch Việt Nam

Travel Desk Agent

‘træveil desk ‘eidʤənt

Nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)

Airline route map

ˈeəlaɪn ru:t mæp

Sơ đồ tuyến bay

Du lịch đường bộ

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Minicab/ Cab 

/ˈmɪn.i.kæb/ kæb/

Xe cho thuê

Subway 

/ˈsʌbweɪ/

Xe điện ngầm

Bus station

/bʌs ˈsteɪʃ(ə)n/

Trạm xe buýt

High-speed train

/ˌhaɪˈspiːd treɪn/

Tàu cao tốc

Go by rail 

/ɡəʊ bai reɪl/

Đi bằng đường sắt

Du lịch đường biển

Từ vựng 

Phiên âm

Ý nghĩa

Cruise ship

/kruːz ʃɪp/

Tàu du lịch

Voyage 

/ˈvɔɪɪdʒ/

Hành trình

Sailboat

/ˈseɪl.bəʊt/

Thuyền buồm

Port

/pɔːt/

Cảng

Set sail 

/siː seɪl/

Đặt buồm

2. Từ vựng về các hoạt động du lịch

Từ vựng 

Ý nghĩa

Exploit and enjoy pristine beauty

Khám phá và cảm nhận vẻ đẹp hoang sơ

To promote tourism image

Quảng bá hình ảnh du lịch

Do extreme sports

Chơi trò chơi thể thao mạo hiểm

To laze around on the sandy beach

Nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển

To enjoy bustling trade

Tận hưởng nhịp sống nhộn nhịp

Go in the low/peak season

Đi du lịch vào mùa thấp/cao điểm

Discover new culture and cuisine

Khám phá nền văn hoá, ẩm thực

Escape from the hustle and bustle of the fast-paced life

Thoát khỏi nhịp sống hối hả và bận rộn

Immerse oneself in nature

Hòa mình vào thiên nhiên

Horse-riding

Cưỡi ngựa

Xem thêm: Câu hỏi luyện tập phần nói IELTS và các bài tập mẫu

3. Cụm từ vựng miêu tả địa điểm du lịch

Từ vựng 

Ý nghĩa

The place itself is majestic 

Cảnh quang ở đây thật hùng vĩ

Breathtaking

Ngoạn mục

Picturesque

Đẹp như tranh vẽ

Bewitching 

Đẹp hoặc hấp dẫn đến mức không thể nghĩ về thứ gì khác

Off the beaten track

Vùng xa, bí hiểm, chưa ai biết đến

Isolated corner

Nơi hẻo lánh, biệt lập

Budget-friendly

Chi phí rẻ, phù hợp với túi tiền

Unexplored wilderness

Vùng hoang sơ chưa được khám phá

It's a disappearing natural wonder

Đó là một kỳ quan đang mất dần đi.

It's absolutely a must-go place for everyone

Đó là một nơi phải đến cho tất cả mọi người

4. Cụm từ vựng về các ưu điểm của khía cạnh du lịch

Từ vựng

Ý nghĩa

See another culture first-hand

Cảm nhận trực tiếp một nền văn hóa khác

Making the host destination more authentic and desirable to visitors

Lôi cuốn khách đến thăm quan nhiều hơn

Widen horizon/ outlook a new culture

Mở mang tầm nhìn về một nền văn hóa mới

Restore historical sites / historical monuments

Bảo tồn lưu giữ các công trình lịch sử

Stimulates investments in public infrastructure

Thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng công cộng

Tourism is a key driver of job growth

Động lực thúc đẩy tăng trưởng việc làm

Contributes greatly to economic growth

Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế

Get me outside my comfort zone

Thoát khỏi vùng an toàn của chính mình

A Sense of adventure

Cảm giác/ Trải nghiệm đầy tính phiêu lưu

5. Cụm từ vựng về những bất lợi của khía cạnh du lịch

Từ vựng

Ý nghĩa

Pollute/contaminate environment

Làm ô nhiễm môi trường

Illegally exploit its ecological traits for individual benefits

Khai thác hệ sinh thái một cách hợp pháp nhằm phục vụ các lợi ích cá nhân

Triggers the loss of traditional culture

Làm phai mờ bản sắc văn hóa địa phương

To threaten wildlife
To pose a threat to wildlife

Đe dọa động vật hoang dã

Destroy natural habitats

Phá hủy môi trường sống tự nhiên

6. Các dạng bài Speaking và Reading chủ đề Travel

Các câu hỏi thường gặp trong phần Speaking

Câu hỏi: Have you ever traveled to a foreign country before? 

Trả lời: Well, I have not. I tend to choose to travel inside my country because with me, this type of traveling is affordable. However, I really wish that someday I can travel abroad to broaden my horizon.

Câu hỏi: How have people’s attitudes to travel changed since your grandparents were young?

Trả lời: Looking back to my grandparents’ time, traveling was not for everyone. It was a luxury that only the high-class people of the society could afford. The lower class never dared to dream of traveling to other countries because of its costs. This has changed massively now with cheap airfare. Travelling is much more accessible for everyone, regardless of their social class

Câu hỏi: Describe one of your best travel experiences.

Trả lời: 

Last year a friend and I took a long-haul flight to Peru. We were travelling light so we were able to really get around. We stayed in quaint villages and hiked through lush rainforests.

We were determined to do as the locals do, so we stayed with local people for part of the trip. We visited colorful craft markets and brought back souvenirs, to remind us of our trip. One of my most memorable experiences was to the Sacred Valley of the Incas. It is a little bit off the beaten track but it is surrounded by great scenic beauty and magnificent landscapes.

Xem thêm: IELTS Speaking chủ đề Travel & Holiday Part 1,2,3: Từ vựng & bài mẫu

Các câu hỏi thường gặp trong phần Writing

Câu hỏi: Tourism is an ever-growing industry. What benefits do you think tourism brings to individuals and society?

Trả lời: 

Tourism has generated a great number of job opportunities in recent years. In developing countries, it creates thousands of low-skilled jobs that do not require people to get formal education. In the hospitality industry, there are always needs for housekeeping staff or maintenance engineers. Such occupations can be filled with the sole requirement of having a vocational training certificate. The employment opportunities that the sector provides helps local residents increase their income and secure their livelihoods.

Câu hỏi: The best way to travel is traveling in a group led by a tour guide. To what extent do you agree or disagree with this statement?

Trả lời: 

Nowadays, the role of tour guides in tourist industries is widely debated, with some people claiming that the most convenient way to travel is traveling in groups with a tour guide. Personally, I agree that this trend is a sensible idea for two main reasons, and I will explain why in this essay.

To begin with, traveling with a tour guide would help visitors acquire more knowledge about the places they visit. The tour guides are specially trained about the local culture and traditions or history of heritage sites. Therefore they would be able to explain clearly as well as provide useful details for visitors about the places. In addition, visitors could save time by not having to find sightseeing places because tour guides know thoroughly about geographical areas and could plan a set route about the most attractive places for visitors during the trip. Consequently, visitors could enhance their experience and broaden their horizons about local culture and history.

Furthermore, when traveling in other countries, a tour guide could help us remove language barriers. The burden of languages or cultures would make visitors face difficulties in communication with local people. Meanwhile, employing a tour guide could solve this problem because they have a better skill in a language which is extremely helpful during traveling abroad. For example, Asian visitors who do not speak English would be able to understand and communicate with European merchants by translating from a guide when they want to buy specific products.

To conclude, I believe that hiring a tour guide during the trip is the best way to travel because visitors could acquire more knowledge as well as remove language barriers.

Xem thêm: 

Chủ đề “Travel - Du lịch” không phải là một chủ đề quá khó. Chỉ cần bạn chăm chỉ ôn luyện và biết áp dụng những trải nghiệm cá nhân vào bài viết một cách khéo léo, bạn sẽ dễ dàng chinh phục số điểm như ý trong phần thi này. Bên cạnh nhóm từ vựng về chủ đề Travel, bạn vẫn có thể tìm và đọc thêm các từ vựng chủ đề khác tại trang website của IDP. Cùng theo dõi những bài viết hữu ích về bí quyết luyện thi IELTS nhé.

Để làm quen với cấu trúc bài thi ngay từ sớm, bạn có thể tham gia kỳ thi thử IELTS tại IDP. Bất kể bạn chọn hình thức thi IELTS trên máy tính hay thi IELTS trên giấy, các bài thi thử đều được tổ chức miễn phí hàng tuần với đề thi bám sát kỳ thi thực tế và được Đại học Cambridge chấm điểm.

Đăng ký thi IELTS cùng IDP ngay hôm nay

Về bài viết

Published on January 05, 2023

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục