The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Phrasal Verb – Cụm động từ là một phần quan trọng trong Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, đồng thời là một trong những yếu tố giúp bạn ghi điểm cao trong bài thi IELTS. Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn những cụm động từ theo chủ đề quen thuộc nhằm giúp bạn nói Tiếng Anh lưu loát như người bản xứ. cùng tham khảo nhé!

1. Phrasal Verb là gì?

Phrasal Verb là một cụm từ ngắn có chức năng như một động từ. Các thành phần tiểu từ này hầu hết sẽ là trạng từ (adverb) hoặc cũng có thể sẽ là giới từ (preposition). Tuy nhiên khi động từ có các tiểu từ này đi kèm sau sẽ có sự khác biệt to lớn về nghĩa của phrasal verb với từ gốc tạo nên nó.

Ví dụ: I came across them in a blog post.

“Come” có nghĩa là di chuyển về phía trước, nhưng một khi được liên kết với từ “across”, cụm động từ sẽ mang hàm ý là tình cờ tìm thấy thứ gì đó (hoặc ai đó).

Phrasal Verb

2. Tại sao nên học Phrasal Verb theo chủ đề?

Để học và ghi nhớ Phrasal Verb, bạn có thể áp dụng nhiều phương pháp như nhóm các từ theo động từ, nhóm theo tiểu từ hoặc học từ theo từng chủ đề nhất định. Học Phrasal Verb theo chủ đề mang đến nhiều lợi ích như:

  • Dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng: Học theo từng chủ đề giúp bạn tập trung vào các từ trong một chủ đề, bạn có thể kết nối các từ vựng dựa trên một chủ đề chung. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ các Phrasal Verb, thay vì chỉ ghi nhớ một danh sách các từ vựng ngẫu nhiên. 

  • Học được nhiều từ và áp dụng hiệu quả hơn: Khi học các từ trong cùng một chủ đề, bạn sẽ dễ dàng phân loại ý nghĩa của từng từ cũng như từng tình huống áp dụng cho các từ. 

  • Tiết kiệm thời gian: Khi học Phrasal Verb trong cùng một chủ đề, bạn sẽ tiết kiệm được khá nhiều thời gian khi học nhiều từ cùng một lúc và nắm rõ cách phân loại chúng, tránh việc học riêng lẻ sẽ hạn chế khả năng nhớ từ của bạn.

3. Tổng hợp các Phrasal Verb thông dụng theo từng chủ đề

các phrasal verb thường gặp

Phrasal Verb theo chủ đề Education (Giáo dục)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Fall behind

Chậm hoặc thua kém so với các bạn cùng lớp

He was ill for six weeks and fell behind with his schoolwork.

Catch up

Học bù cho những bài vở còn dang dở

I have been trying to catch up on the assignment from last week.

Go over

Ôn lại bài

I always go over my notes just before I go into an exam.

Drop out

Bỏ học nửa chừng

Teenagers who drop out of high school have trouble finding jobs.

Hand in/Turn in

Nộp bài

I handed my assignment in late as usual.

Copy out

Chép lại giống với bản gốc

We need to copy out sentences from a book.

Jot down

Tốc ký

Jot down her information before she deletes it.

Mug up

Học vội (thường là trước kỳ thi)

He's frantically mugging up on Japanese before his trip to Tokyo.

Turn over

Lật, giở (sách)

She sat down and turned over the test paper.

Read out

Đọc (thành tiếng)

Now, turn over page 32 and read it out loud.

Phrasal Verb chủ đề Family and Friends (Gia đình và bạn bè)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Get along

Có một mối quan hệ tốt với ai đó

You two seem to get along well together.

Get together

Tụ họp, họp mặt

At the weekend, my family usually hosts a get-together for our relatives to come and have dinner.

Grow apart

Mối quan hệ không còn thân thiết như xưa

He and his wife grew apart.

Look after 

Chăm sóc cho một ai đó

I'm looking after his affairs while he's in hospital.

Grow up

Trưởng thành, lớn lên

She grew up in Boston.

Let down 

Làm ai đó thất vọng

The film was a bit of a let-down.

Lose touch (with someone)

Mất liên lạc

I lost touch with Peter for 5 years.

Come between

Can thiệp vào, làm hại đến mối quan hệ hai người

I don't want it to come between us. 

Get back together

Quay trở lại với nhau

We decided to get back together after 2 years living apart.

Phrasal Verb chủ đề Environment (Môi trường)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Clean up

Dọn dẹp

The house needs a good clean-up.

Cut down

Chặt cây

There's a dreadful finality about cutting down a tree.

Heat up

làm nóng lên

The sun is heating up the Earth’s surface.

Use up

Sử dụng

Don't use up all the milk, we need some for breakfast.

Throw away

Vứt bỏ

People need to develop a habit of not throwing away trash on the street.

Deal with 

Giải quyết, xử lý

How could we deal with global warming?

Die out

Trở nên ít phổ biến hơn, tuyệt chủng

About 30% of all species will die out in the next 100 years.

Phrasal Verb chủ đề Travel and Holidays (Du lịch)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Pick someone up 

Đón một ai đó

Can you pick me up at the station?

Drop off someone/ something

Đưa ai hoặc cái gì đó đến nơi nào 

I really appreciated the man who dropped me off at the airport.

Check in

Làm thủ tục nhận phòng ở khách sạn hoặc sân bay

It was my first time checking into such a luxury resort.

Take off 

Máy bay cất cánh

The plane will take off in twenty minutes.

Get away 

Đến một nơi nào đó để nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng

Last summer, I got away for a short trip to London.

Set off

Khởi hành

We ate a hearty breakfast before we set off.

Hold up

Trì hoãn

Sorry I’m late – I was held up at work.

Set out

Bắt đầu chuyến đi dài

When setting out on a long walk, always wear suitable boots.

Speed up

Tăng tốc

We'll never get there if he doesn't speed up.

Touch down

Hạ cánh/ đáp xuống

We should touch down very soon now.

Phrasal Verb chủ đề Weather (Thời tiết)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Cool down

Sự dịu lại sau cơn nắng gay gắt

After the pouring rain, the temperature has cooled down a little.

Warm-up

Thời tiết trở nên ấm áp hơn

I love spring because the weather starts to warm up.

Blow up

Cơn gió mạnh hoặc cơn bão mạnh kéo tới bất chợt 

During the storm, many trees were blown up by the vigorous wind.

Pour down

Mưa to

The rain continued to pour down.

Snow in

Không thể ra ngoài hay di chuyển do tuyết dày đặc (dùng khi nói về những chuyến du lịch)

I got snowed in for days on my trip to Korea last month.

Các Phrasal Verb thông dụng chủ đề Feelings (Cảm xúc)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Brighten up

Vui vẻ hơn

She brightened up considerably as she heard the good news.

Cheer up

Làm ai vui lên

I cheered her up with a trip to the zoo.

Break down

Sụp đổ (tâm trạng), bật khóc

I broke down hearing she had lost the baby.

Tear apart

Làm tổn thương

It tears me apart to think I might have hurt her feelings. 

Choke back

Kìm nén

He was choking back tears as he talked about his late wife. 

Feel for

Đồng cảm

I really feel for the ones who suffer from depression.

Bottle up

Nén, kiềm chế những cảm xúc tiêu cực

She’s bottled up her feelings for 5 years.

Phrasal Verb chủ đề Food/ Cooking (Thức ăn/ Nấu nướng)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Boil down

Đun sôi, hoặc nấu cho đặc lại

My mom boiled down the leftover sauce to make it more flavorsome.

Chop up

Chặt nhỏ, băm nhỏ

She chopped up the nuts and added them to the cookie dough.

Cut back

Giảm bớt, cắt bớt khẩu phần ăn

The Government has cut back on defense spending.

Eat out 

Nhà hàng, hàng quán

My family and I eat out once a week on Sunday.

Whip up

Chuẩn bị bữa ăn trong thời gian ngắn

I can easily whip up an omelet.

Cut out

Tỉa gọt để tạo hình

I've simply cut egg yolks out entirely.

Thaw sth out

Rã đông

Remove the fish from the freezer and thaw it out.

Live on/off

Chỉ ăn duy nhất 1 loại thực phẩm

You cannot live on salad, eat some more protein and rice.

Gobble down

Ăn vội, nuốt vội

He gobbled down a sandwich. 

Pick at

Ăn 1 lượng nhỏ

It’s better to have big meals than just picking at things all day.

Hand around

Chia đồ ăn/thức uống

John handed round the plate of sandwiches. 

Phrasal Verb chủ đề Work - Career (Nghề nghiệp)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Carry out

Làm một việc nào đó

The place was doing a little carry-out business, too.

Take over 

Tiếp quản, giành lấy quyền điều khiển

In the next few years, ABC Company will take over the small businesses.

Layoff

Sa thải

If a job is lost due to a layoff or termination, the senior may want to look for another job.

Call off 

Gọi xin nghỉ làm (gấp và không báo trước)

Jenny’s daughter was admitted to the hospital this morning, so she decided to call off from work.

Slack off 

Lười làm việc và làm việc không có năng lượng

I was exercising regularly last summer, but I've been slacking off recently.

Get ahead

Thành công (trong công việc)

To get ahead in a job interview, you need to leave a good impression first.

Chase up

Nhắc nhở người khác làm những việc họ được giao (nhưng chưa làm)

When I didn't hear from the suppliers or receive a refund, I chased the matter up.

Pile up

(Công việc) chất chồng

Work always piles up at the end of the year. 

Be snowed under

Gặp khó khăn với quá nhiều thứ phải làm

I’m currently snowed under deadlines and tasks.

Work towards

Cố gắng để đạt được kết quả

Both companies are working towards the contract.

Phrasal Verb chủ đề Free time/ Hobbies (Thói quen)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Chill out/ rest up

Thư giãn/nghỉ ngơi

After raves, we used to chill out in each others' bedrooms. 

Take up

Bắt đầu một sở thích nào đó

He did not particularly want to take up a competitive sport.

Give up 

Từ bỏ hoàn toàn một sở thích

He suffered a serious injury that obliged him to give up on playing soccer.

Join in 

Tham gia vào

Will you all join in singing the refrain, please.

Hang out 

Đi chơi

You still hang out at the pool hall? 

Keep up 

Tiếp tục một sở thích/ hoạt động nào đó

We often start different hobbies throughout our life, but we don’t always keep them up for very long.

Một số Phrasal Verb thông dụng theo chủ đề Party (Tiệc tùng)

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Party animal

Người thích tiệc tùng

Sarah's a real party animal.

Social butterfly

Một người dễ hòa nhập trong các buổi tiệc, sự kiện

You're the social butterfly who is attractive, smart and creative.

Throw a party

Tổ chức một bữa tiệc

I’m throwing a party next weekend at my place. Can you make it?

Dress up

Diện đồ đẹp

I just love the fun of dressing up in another era's clothing.

To crash a party

Đến dự tiệc mà không được mời

Come on, let's go crash the neighbors' party.

Bottoms up

Cạn ly!

He drank his whiskey almost bottoms up.

In Full Swing

Hoạt động ở mức độ cao nhất

The party was in full swing by the time I arrived. The place was packed.

Phrasal Verb chủ đề Decision & Plan (Quyết định và Kế hoạch) 

Idiom

Ý nghĩa

Ví dụ

Sleep on it

Dành thêm thời gian để suy nghĩ

Sometimes the only practical thing to do is sleep on it and talk through things the next day.

Weigh up the pros and cons

Cân nhắc giữa lợi và hại

In fact we are mentally weighing up the pros and cons before we act and say anything.

Plan ahead 

Lên kế hoạch 

plan ahead and start saving money to buy a house.

Bargain for

Kỳ vọng, chuẩn bị cho điều gì xảy ra

He spent hours bargaining for the valuable watch.

Have sth on

Có nhiều việc phải làm

I have so many things on before the meeting.

Set against

Phản đối

My wife seems to be completely set against moving to another city. 

Talk sth over

Thảo luận một vấn đề trước khi ra quyết định

They talked over the proposal and decided to give it their approval.

Come up with

Nghĩ ra, đưa ra cách giải quyết vấn đề

She came up with a new idea for increasing sales.

Sort oneself out

Dành thời gian để giải quyết các vấn đề cá nhân

John took a week off work to sort himself out. 

See about

Cân nhắc, sắp xếp mọi việc

I'll see about the matter.

Chinh phục bài thi IELTS với kho Phrasal Verb từ IDP!

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tổng hợp những kiến thức cần biết và những Phrasal Verb giúp bạn ghi điểm trong phần thi IELTS. Với kinh nghiệm dày dặn trong việc giúp thí sinh chuẩn bị cho kỳ thi IELTS, IDP luôn hỗ trợ bạn truy cập miễn phí vào các nguồn tài liệu luyện thi hữu ích bao gồm các bài viết, video chia sẻ bí quyết làm bài từ chuyên gia quốc tế để nâng cao khả năng làm bài.

Bên cạnh đó, bạn có thể đăng ký trải nghiệm thi thử tại các trung tâm khảo thí IELTS của IDP, tham gia Hội thảo IELTS do các chuyên gia IDP trực tiếp hướng dẫn để hiểu hơn về những lỗi phổ biến cần tránh, nghiên cứu một số câu hỏi và câu trả lời mẫu cùng video hướng dẫn luyện thi từ chuyên gia.

Đăng ký thi IELTS cùng IDP tại đây!

Xem thêm:

Về bài viết

Published on July 20, 2023

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục