The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close

Halloween là một lễ hội hóa trang nổi tiếng và được yêu thích nhất trên thế giới. Đã bao giờ bạn muốn khám phá về những từ vựng về Halloween đặc trưng trong tiếng Anh không? Hoặc thắc mắc liệu hóa trang Halloween tiếng Anh là gì? Trong bài viết này, IDP IELTS sẽ tổng hợp đến bạn các từ vựng phong phú về chủ đề Halloween nhằm giúp bạn hiểu rõ hơn về nguồn gốc, ý nghĩa và những hoạt động đặc trưng của lễ hội này nhé.

1. Nguồn gốc của lễ hội Halloween

Halloween là một lễ hội nổi tiếng của phương Tây, được tổ chức hàng năm vào ngày 31 tháng 10. Trong năm 2024, lễ hội Halloween sẽ được diễn ra vào thứ Năm, ngày 31 tháng 10.

Bắt nguồn từ những nghi lễ cổ đại của người Celtic, Halloween là lễ hội đánh dấu sự kết thúc của mùa thu hoạch và bắt đầu của mùa đông. Người Celtic tin rằng vào đêm trước ngày Samhain, ranh giới giữa thế giới của người sống và người chết trở nên mong manh nhất, và các linh hồn ma quỷ có thể tự do di chuyển. Để xua đuổi những linh hồn xấu xa này, người Celtic đã tổ chức lễ hội với những đống lửa lớn và mặc những bộ trang phục kỳ quái. 

Mặc dù có nguồn gốc từ các nghi lễ cổ xưa và ảnh hưởng của Kitô giáo, Halloween ngày nay đã trở thành một lễ hội mang tính giải trí cao, với các hoạt động như hóa trang, đi xin kẹo, tổ chức các bữa tiệc và xem phim kinh dị. Hình ảnh những chiếc đèn lồng bí ngô rực sáng, những bộ trang phục ma quái, và tiếng cười nói rộn rã của trẻ em đi xin kẹo đã trở thành biểu tượng đặc trưng của lễ hội này trên toàn thế giới.

2. Các từ vựng tiếng Anh về Halloween

Từ vựng về các đồ vật đặc trưng thuộc chủ đề Halloween

Từ/ cụm từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Pumpkin

Bí đỏ

She made pumpkin soup in a black cauldron for Halloween.

Jack o’ lantern

Lễ hội đèn bí ngô

The Jack-o-lantern custom probably comes from Irish folklore.

Skull

Đầu lâu

A skull shaped asteroid flew by the Earth on Halloween. 

Haunted house

Nhà hoang, nhà bị ma ám

The haunted house on the hill brooded above the village.

Scarecrow

Bù nhìn, người rơm

The scarecrow symbolizes all the bad things of the last year.

Broomstick

Chổi bay

An hour later, a broomstick settled gently on the lawn.

Spider web

Mạng nhện

You bleed a little bit or run across a spider web.

Costumes

Trang phục hóa trang

Many of them wore colorful national costumes.

Candy bag

Túi đựng kẹo

James brings his favorite candy bar to school in his book bag

Ghost coffin

Quan tài ma

The ghost coffin lid "Spooky" is the ideal Halloween decoration to hang.

Từ vựng Halloween về các biểu tượng hóa trang

Từ/ cụm từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Alien

Người ngoài hành tinh

Jim is an alien in this film.

Zombie

Thây ma

Without sleep you will become a zombie at work.

Skeleton

Bộ xương người

We found an old sheep skeleton up on the cliffs.

Vampire 

Ma cà rồng

She looked every inch a vampire in her costume.

Frankenstein

Quái vật Frankenstein

The movie is a reworking of the Frankenstein story.

Grim reaper

Thần chết

Would you like to know when the Grim Reaper will come and get you?

Boogeyman

Ông kẹ

Who believes in the Boogeyman?

Corpse

Xác chết (của người), tử thi

The corpse is at the bottom of the slope.

Super hero

Siêu anh hùng

They played like superheroes for a hour

Troll

Quỷ lùn

Three Blind Mice is a well-known troll.

Từ vựng tiếng Anh về Halloween dùng để miêu tả cảm xúc

Từ/ cụm từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Afraid

Lo lắng, sợ hãi

I want someone afraid of losing me.

Freaky

Kỳ cục, quái đản

The movie was kind of freaky.

Creepy 

Rùng mình, nổi da gà

It's kind of creepy down in the cellar!

Frightened

Hoảng sợ

He was frightened at the sight of the dog.

Eerie

Kỳ lạ, ma quái, sợ sệt vì mê tín

He had the eerie sensation of being watched.

Trembling

Run cầm cập

My legs were trembling with fear.

Heart-pounding

Thót tim

I woke up with my heart pounding many times. 

Screaming

La hét

He covered her mouth to stop her from screaming.

Petrified

Sợ đến hóa đá

I've always been petrified of being alone.

từ vựng chủ đề halloween

Từ vựng về những hoạt động thuộc chủ đề Halloween

Từ vựng

Ý nghĩa

Trick or treat

Trò chơi xin kẹo dịp Halloween

Pumpkin bowling

Ném bóng bí ngô

Pumpkin golf

Đánh gôn vào quả bí ngô

Carving pumpkins

Khắc bí ngô

Apple bobbing

Gắp táo bằng miệng

Watch a movie or tell a horror story

Xem phim hoặc kể chuyện kinh dị

Attending a costume party

Tham gia tiệc hóa trang

Visit a Haunted house

Khám phá ngôi nhà ma

Từ vựng chủ đề Halloween xoay quanh các món ăn

Từ vựng

Ý nghĩa

Pumpkin soup

Súp bí ngô

Candy apple

Kẹo táo

Boxty pancakes

Bánh pancake khoai tây nghiền

Colcannon

Khoai tây nghiền

Eyeball jelly pops

Bánh que hình nhãn cầu

Caramel apples

Táo được phủ caramel

Pumpkin Bread

Bánh mì bí ngô

Magic potion

Chum thuốc ma thuật

Witch's brew

Thức uống pha chế kỳ quái (thường có màu sắc sặc sỡ và hương vị đặc biệt)

Bloody Mary

Cocktail Bloody Mary (có màu đỏ như máu)

Gummy worms

Kẹo dẻo hình con sâu

3. Những câu chúc ý nghĩa có thể áp dụng với chủ đề Halloween

Halloween là một dịp lễ vui vẻ và thú vị để gửi những lời chúc ý nghĩa đến bạn bè và người thân. Những lời chúc hài hước, sáng tạo sẽ góp phần tạo ra một không khí vui tươi, sôi động trong dịp lễ hội này, cùng IDP bỏ túi một vài câu chúc thật ý nghĩa nhé: 

  • Wishing you a night full of frights and a bag full of delights. Happy Halloween!

  • I wave my wand and put on my cape and wish you lots of treats coming your way. Happy Halloween!

  • Tonight, I am wishing you an unforgettable Halloween adventure filled with creepy memories and deadly encounters. Happy Halloween!

  • I wish you a happy Halloween filled with loads of great adventures! May the spirits and witches grant you all your wishes.

  • Yarrrgh! Ye be a mighty fine pirate this Halloween…be sure to scour for plenty o’ plunder and take heed to the night!

  • Happy Halloween! I hope you enjoy all the fun festivities and have a super scary costume ready. Save some candy for us!

  • This Halloween I'd like to tell you a thing or two, it's okay to be the devil, it's okay to have a tattoo, it's okay to be an angel, it's okay to trick or treat too.

4. Ứng dụng từ vựng Halloween vào bài thi IELTS Speaking về chủ đề Festivals

Phần thi IELTS Speaking Part 1 

Câu hỏi:  What do you usually do on Halloween? 

Truth be told, this holiday is not a traditional one in my country, so there is nothing so special about it here in Vietnam. However, my friends and I often choose a pub which is decorated with the Halloween’s theme to spoil ourselves on the day. To tell the truth, I am a party animal, so this is a chance for me to enjoy the spirit of the holiday.

Vocabulary ghi điểm: 

  • Truth be told: thật sự mà nói

  • to spoil someone (v): để chiều chuộng bản thân/ một ai đó

  • party animal (n): người thích giao lưu, tiệc tùng

Phần thi IELTS Speaking Part 2

Đề bài: Describe a non-traditional holiday in your country

Bài làm mẫu: 

I’m going to talk about Halloween which takes place on 31st October and we all know that it’s a very popular festival in Western countries. But, in recent years, it’s been gaining its popularity in Asian countries like Vietnam. We can see a lot of Vietnamese people celebrate Halloween these days. Actually, I did some research on the internet about Halloween and I remember it said something like over 2000 years ago, people believed that on the night of 31st October evil spirits went through the boundaries between the world of the living and the dead to cross to the world of the living. And you know what, people were very scared about this, so they wore handmade masks and scary costumes to disguise themselves from the spirits so that they wouldn’t harm them.

Like people in most countries, we kind of dress up in scary costumes, decorate our homes with scary things like jack-o-lanterns, skulls and skeletons.

I remember last Halloween, my roommates and I didn’t go out, we just stayed at home and watched some horror movies, told some scary stories. Oh my god, I was so scared that I didn’t dare to go to the bathroom, but all in all we had a great time together.

I don’t have any plans for Halloween this year yet, but I think I’ll go out because I don’t want to stay at home and watch horror movies again, it’s kind of boring. Maybe I’ll go out with some friends, we’ll go to some Halloween costume parties or visit some haunted houses. Oh, actually I don’t know yet.

Vocabulary ghi điểm: 

  • gaining its popularity: đang ngày càng phổ biến

  • the boundaries between the world of the living and the dead: ranh giới giữa thế giới của người sống và người chết

  • handmade masks: mặt nạ thủ công

  • disguise themselves from the spirits: ngụy trang khỏi các linh hồn

  • dress up in scary costumes: mặc trang phục đáng sợ

  • watched some horror movies: xem những bộ phim kinh dị

  • visit some haunted houses: khám phá những ngôi nhà ma ám

Tự tin ghi điểm bài thi IELTS với các từ vựng về chủ đề Halloween

Halloween là một dịp lễ hội đầy màu sắc và thú vị, với vô vàn từ vựng tiếng Anh để khám phá. Từ những quả bí ngô rực rỡ đến những chiếc kẹo ngọt ngào, hy vọng những từ vựng được cung cấp bên trên sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh trong dịp lễ hội sắp tới này nhé.  

Nếu như bạn đang tìm kiếm một địa chỉ thi IELTS đáng tin cậy, IDP cung cấp cả hai bài thi IELTS trên máy tínhthi IELTS trên giấy. Điểm thi IELTS trên máy sẽ có trong khoảng 2 ngày làm bài thi, và sau 13 ngày đối với những bạn chọn thi trên giấy. 

Lựa chọn lịch thi IELTS phù hợp với bạn và đăng ký thi IELTS cùng IDP tại đây!

Về bài viết

Published on September 18, 2024

Về tác giả

One Skill Retake - IELTS Australia
Quỳnh Khanh

Tôi là Quỳnh Khanh - Content Writer có hơn 5 năm về lĩnh vực giáo dục